Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử lớp 10 chuyên toán học 2013 - phần 2 - đề 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Lớp 10 Chuyên Toán Học 2013 - Phần 2 - Đề 4 ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN SỐ 13 Ngày 2 tháng 5 Năm 2013Câu I (2.5 điểm): 1) Giải hệ phương trình: x 2 y 2 xy 3 2 xy 3x 4 2) Tìm m nguyên để phương trình sau có ít nhất một nghiệm nguyên: 4x 2 4mx 2m 2 5m 6 0Câu II (2.5 điểm): 1) Rút gọn biểu thức: 2 4 x2 2 x 3 3 2 x A với 2 x 2 4 4 x2 3 2) Cho trước số hữu tỉ m sao cho m là số vô tỉ. Tìm các số hữu tỉ a, b, c để:a 3 m2 b 3 m c 0Câu III (2.0 điểm): 1) Cho đa thức bậc ba f(x) với hệ số của x3 là một số nguyên dương và biếtf(5) f(3) 2010 . Chứng minh rằng: f(7) f(1) là hợp số. 2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x 2 4x 5 x 2 6x 13Câu IV (2.0 điểm): Cho tam giác MNP có ba góc nhọn và các điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc củaM, N, P trên NP, MP, MN. Trên các đoạn thẳng AC, AB lần lượt lấy D, E sao cho DE song song với · ·NP. Trên tia AB lấy điểm K sao cho DMK NMP . Chứng minh rằng: 1) MD = ME 2) Tứ giác MDEK nội tiếp. Từ đó suy ra điểm M là tâm của đường tròn bàng tiếp góc DAK củatam giác DAK.Câu V (1.0 điểm): Trên đường tròn (O) lấy hai điểm cố định A và C phân biệt. Tìm vị trí của các điểm B và Dthuộc đường tròn đó để chu vi tứ giác ABCD có giá trị lớn nhất. -----------------------Hết----------------------- Họ và tên thí sinh : ......................................................Số báo danh :....................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 13 4 3x2Câu 1: 1, (1,5 điểm) x 2 y 2 xy 3 (1) Từ (2) x 0. Từ đó y , thay vào (1) ta có: 2 x xy 3x 4 (2) 2 4 3x2 4 3x 2 16 2x x. 3 7x 4 23x 2 16 0 Giải ra ta được x 2 1 hoÆc x2 = . Từ x x 7 16 4 7 5 7x 2 1 x 1 y 1 ; x 2 x ym 7 7 7 4 7 5 7 4 7 5 7 7 ; 7 7 ; 7 Vậy hệ có nghiệm (x; y) là (1; 1); (-1; -1); ; Câu 1: 2, (1,0 điểm) Điều kiện để phương trình có nghiệm: x 0 m 5m 6 0 (m 2)(m 3) 0 . Vỡ (m - 2) > (m - 3) nờn: x 0 m 2 0 vµ m 3 0 2 m 3, mµ m Z m = 2 hoặc m = 3. Khi m = 2 x = 0 x = -1 (thỏa mãn) Khi m = 3 x = 0 x = - 1,5 (loại). Vậy m = 2.Câu 2: 1, (1,5 điểm) Đặt a 2 x; b 2 x (a, b 0) a 2 b2 4; a 2 b 2 2xA 2 ab a 3 b3 2 ab a b a 2 b2 ab 4 ab 4 ab 2 ab a b 4 ab A 2 ab a b A 2 4 2ab a b 4 abA 2 a 2 b2 2ab a b a b a b A 2 a 2 b2 2x A x 2Câu 2: 2, (1,5 điểm) a 3 m 2 b 3 m c 0 (1)Giả sử có (1) b 3 m 2 c 3 m am 0 (2) . Từ (1), (2) (b2 ac) 3 m (a 2 m bc) 2 a 2 m bcNếu a m bc 0 3 m là số hữu tỉ. Trái với giả thiết! b2 ac b2 ac 0 b3 abc 2 2 a m bc 0 bc am b b3 a3 m b a 3 m . Nếu b ...