Danh mục

ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA ĐỢT 1 TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH 2008

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 152.25 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử môn hóa đợt 1 trường chuyên bắc ninh 2008, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA ĐỢT 1 TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH 2008 GD- T B C NINH THI TH IH C TR NG THPT CHUYÊN BN Môn thi: HOÁ H C, kh i A,B l p 12THI NH KÌ L N I, N M 2009-2010 Th i gian làm bài: 90 phút thi có 04 trang) Mã thi 143 , tên thí sinh:.......................................................................... báo danh:............................................................................... Cho bi t s kh i c a các nguyên t :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32;Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 (Thí sinh không c s d ng B NG TU N HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA H C)Câu 1: Trong t nhiên, nit có 2 ng v b n là 14 N và 15 N ; oxi có 3 ng v b n là 16O; 17O và 18O . H i có i a bao nhiêu lo i phân t nit ioxit có kh i l ng phân t trùng nhau? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 2: Hòa tan hoàn toàn s t vào dung d ch H2SO4(l) v a thu c 4,48 lít khí ( ktc). Cô c n dung d chtrong u ki n không có oxi thu c 55,6g mu i v i hi u su t 100%. Công th c c a mu i A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3.7H2O. C. FeSO4.7H2O. D. FeSO4.9H2O.Câu 3: Có các dung d ch mu i: K2HPO4(1), NaHCO3(2), NaHSO4(3), Ba(NO3)2(4), KNO2(5). Các dung d chcó pH > 7 là A. (2) và (5). B. (1) và (2). C. (1), (2) và (5). D. (1) và (5).Câu 4: Cho FeCO3 tác d ng v i dung d ch H2SO4 c nóng thu c h n h p khí A . T kh i h i c a A so i hi ro là a . Giá tr c a a là A. 25,333. B. 27,000. C. 26,000. D. 28,667. ph n ng: C4H7ClO2 + NaOH → mu i h u c + C2H4(OH)2 + NaClCâu 5: Theo s C u t o c a C4H7ClO2 là A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCHCl-CH3. C. HCOOCH2CHCl-CH3. D. ClCH2COOCH2CH3.Câu 6: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m Na2O, BaCl2, NaHCO3, KHCO3 có s mol m i ch t b ng nhau vào c r i un nóng nh . Sau khi k t thúc thí nghi m c dung d ch A . Dung d ch A có pH A. > 7. B. = 7. C. < 7. D. không xác nh. + H 2 SO4 ( d ) ph n ng sau: FeS2  A  B  C  D → E→ + O2 + O2 + H 2O + Cu → → →Câu 7: Cho s t 0 (5) 3 1 2 4Các ph n ng là ph n ng oxi hóa - kh là A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 5. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 5.Câu 8: H n h p X g m 9,6g Cu và 8,4g s t. hòa tan hoàn toàn X c n t i thi u V(l) dung d ch HNO31Mthu c s n ph m kh NO duy nh t. Giá tr c a V là A. 0,8. B. 1,0. C. 0,7. D. 1,2.Câu 9: nh n bi t 3 l m t nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ng i ta dùng m t thu c th duy nh t là: A. c brom. B. dd NaOH. C. Na D. Ca(OH)2.Câu 10: u ch oxi trong phòng thí nghi m b ng cách nhi t phân các ch t sau: KNO3, KMnO4, KClO3,HgO. N u nhi t phân hoàn toàn m i ch t trên, ch t cho th tích khí oxi thu c ( ktc) l n nh t là A. KMnO4. B. KClO3. C. HgO. D. KNO3.Câu 11: M t aminoaxit no X t n t i trong t nhiên (ch ch a m t nhóm - NH2 và m t nhóm - COOH). Cho0,89g X ph n ng v a v i HCl t o ra 1,255g mu i. Công th c c u t o c a X là: A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. B, C u úng.Câu 12: Cho 100ml dung d ch H3PO4 0,5M vào 100ml dung d ch h n h p g m: NaOH 0,8M và Ca(OH)20,4M thu c m gam k t t a . Giá tr c a m là A. 12,4. B. 4,13. C. 15,5. D. 7,75.Câu 13: Cho các phát bi u sau: Trang 1/4 - Mã thi 143 1) H t vi mô có 10 electron l p ngoài cùng là nguyên t Ne 2) Nguyên t có l p electron l p ngoài cùng bão hòa là khí hi m 3) Nguyên t natri có 11 electron l p v ; 11 proton và 12 n tron h ...

Tài liệu được xem nhiều: