Tham khảo tài liệu đề thi thử số 13, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ SỐ 13 ĐỀ THI THỬ SỐ 13Câu 1: Phương pháp quan trọng nhất để điều chế các kim loại kiềm làa. phương pháp thủy luyện và điện phân dung dịch.b. phương pháp nhiệt luyện và điện phân nóng chảy.c. phương pháp điện phân oxit nóng chảy.d. phương pháp điện phân muối clorua nóng chảy và hiđroxit nóng chảy.Câu 2: Dung dịch A có chứa ba ion: Mg2+, Ca2+ và 0,02 mol Cl-. Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 0,1Mvào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là a. 150 ml. b. 100 ml. c. 200 ml. d. 50 ml.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 10,0g hh hai muối cacbonat của 2 kl kế tiếp nhau trong PNC nhóm II bằng dungdịch HCl dư ta thu được 2,24 lít khí bay ra ở đktc. Hai kl đó là: a. Be và Mg. b. Mg và Ca. c. Ca và Sr. d. Ca và Ba.Câu 4: Để phân biệt 3 kim loại riêng biệt Ca, Zn, Fe chỉ cần dùng thêm: a. dung dịch H2SO4 loãng. c. dung dịch HNO3. d. dung dịch Cu(NO3). b. dd HCl.Câu 5: Để nhận biết các chất rắn không màu đựng trong các lọ riêng biệt gồm: NaCl; Na2CO3 ; CaCO3;BaSO4 bằng phương pháp hóa học người ta dùng thuốc thử tốt nhất: a. H2O và CO2 b. CO2 và H2SO4 c. NaOH và H2SO4 d. CaSO4 và CO2Câu 6: Hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp.Lấy 4,25 gam hỗn hợp hòa tan hoàn toàn vàoH2O thu được 1,68 lít H2(đktc) .Hai kim loại đó là: a. Li, Na b. Na, K c. K, Rb d. Rb, CsCâu 7: Qúa trình tổng hợp supephotphat kép được diễn ra theo sơ đồ sau: + H2SO4 + Ca3(PO4)2 Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2 - CaSO4Tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% để dùng điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hóa trên.Biết hiệu suất của quá trình là 80%. a. 350 (gam) b. 500 (gam) c. 700 (gam) d. 800 (gam)Câu 8: Cho các cặp dung dịch chất sau đây, cặp nào không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch chất đóvới nhau? a. Na2CO3 và AlCl3 b. NaHSO4 và NaHCO3 c. NaHCO3 và Ba(OH)2 d. NaHSO4 và MgCl2Câu 9: Cho 2,1 gam este được tạo bởi rượu no, đơn chức và axit cacboxylic no, đơn chức (E) tác dụng hếtvới dung dịch NaOH ta thu được 2,38 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của este E làa. CH3COOCH3. b. C2H5COOCH3. c. CH3COOC2H5. d. HCOOCH3.Câu 10:Cho 0,44 gam một anđehit no, đơn chức tác dụng hết với dd AgNO3 dư trong ammoniac, thu được2,16 gam bạc kim loại. Biết tỉ khối của A so với hiđro lớn hơn 20. Công thức của anđehit là: a. HOC – CHO. b. CH3CHO. c. HCHO. d. CH3CH2CHO.Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCOOH và 0,1 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3 dư trongNH3 thì khối lượng Ag thu được là a. 108 gam. b. 54 gam. c. 10,8 gam. d. 32,4 gam.Câu 12:Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CuSO4 gạn lấy kết tủa đó rồi cho thêm etilenglycol vào ta được a. dung dịch trong suốt không màu. b. dung dịch màu xanh lam dặc trưng. c. kết tủa màu đỏ gạch. d. kết tủa màu đen.Câu 13: Dung dịch glixerin trong nước không dẫn điện, dd kali hiđroxit dẫn điện tốt. điều này được giảithích là: a. Phân tử glixerin chứa liên kết cộng hoá trị còn liên kết trong KOH là liên kết ion. b. Trong dung dịch, kali hiđroxit phân li thành các ion, còn glixerin không bị phân li c.Glixerin là chất hữu cơ còn KỌH là chất vô cơ. d. Glixerin là chất lỏng còn KOH là chất rắn.Câu 14: Cho 27,4 gam Ba vào dd chứa 0,1 mol CuSO4. Khi pư hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu đượclà: a. 9,8 gam. b. 23,3 gam c. 33,1 gam. d. 46,6 gamCâu 15: Thể tích H2 sinh ra (trong cùng điều kiện) khi điện phân 2 dd chứa cùng một lượng NaCl có màngngăn(1) và không có màng ngăn(2) là: a. bằng nhau b.2 gấp đôi 1 c. 1 gấp đôi 2 d. không xđCâu 16: Trộn 0,27 gam bột Al với 0,24 gam bột Fe2O3 rồi nung nóng trong điều kiện không có mặt của oxiđể thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:a. 0, 321 gam. b. 0,51 gam. c. 0,79 gam. d. 1,02 gam.Câu 17: Hoà tan 0,27 gam Al bằng dd HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 VN2 O 1 1 2 3bằng 18,5. Tỉ lệ thể tích khí trong hỗn hợp là a. . b. . c. . d. . 3 3 4 VNO 1Câu 18: Hoà t ...