Tham khảo tài liệu đề thi thử số 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ SỐ 3 ĐỀ THI THỬ SỐ 3 Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:.....................Câu 1. Tổng số hạt P,N,e- trong 2 ngtử kim loại A và B là 142, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mangđiện là 42. Số hạt mang điện của ngtử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A,B lần lượt là: A. Ca, Fe B. Na, KC. Mg, Fe D. K, CaCâu 2. Nguyên tử X có phân lớp e ngoài cùng là: 3p4. Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X:A. Lớp ngoài cùng của X có 6 e B. Hạt nhân ngtử X có 16 electron C. X thuộc nhóm IVA D.X thuộc chu kì 3Câu 3. Cho pư:N2 (k) + 3H2 (k) ƒ 2NH3 (k) H = -92 kJ/mol CBHH sẽ chuyễn dịch về phía tạo ra amoniac nếu: A. Giảm P và t0 C. Tăng t0 B. Giảm nồng độ khí nitơ và khí hiđro D. Tăng P + - + -Câu 4. Cho các pư:HCl + H2O H3O + Cl (1) NH3 + H2O ƒ NH4 + OH (2) CuSO4 + 5H2OCuSO4.5H2O (3)HSO3- + H2O ƒ H3O+ + SO32- (4) HSO3- + H2O ƒ H2SO3 + OH- (5) Theo Bronxtet,H2O là axit trong các pư: A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (4), (5)Câu 5. Dd X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hh nào để pha chế X: A. KCl và Na2SO4 B. KCl và NaHSO4 C. NaCl và K2SO4 D. NaCl và KHSO4Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO2 (đktc) vào 150 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd ở p và t0 thấp thì được: D. Tất cả đều saiA. NaHSO3, Na2SO3 B. NaOH, Na2SO3 C. NaHSO3, Na2SO3 và NaOHCâu 7. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hh NaNO3, Cu(NO3)2. Khí thoát ra cho vào nước dư thì thấ y có 1,12 lít khí(đktc) không bị hấp thụ. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hh đầu là: A. 18,8 gam B. 10,2 gam C. 8,6 gam D.4,4 gamCâu 8. Cho các ion kim lo_i sau: Fe3+; Fe2+; Zn2+; Ni2+; H+; Ag+. Chiêu tăng dần tính oxi hóa của các ion là: A. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+ B. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+ C. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Ag+ < Fe3+ D. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+Câu 9. Để tách nhanh Al ra khỏi hh Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây? B. H2SO4 đặc nguội A. H2SO4 loãng C. Dd NaOH, khí CO2 D. Dd NH3Câu 10. Điện phân dd HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào là sai?A. pH của dd tăng B. Thứ tự điện phân CuCl2, HCl, (NaCl và H2O)C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với tăng pH D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với giảm pH 2A (k) + B (k) 2C (k) H < 0 Hãy cho biêt các biện pháp làm cân bằng chuyển dịchCâu 11. Pưhh có dạng:theo chiều thuậnA. Tăng P D. Tăng P và gi_m nhiet ño c a he B. Giảm nhiệt độ C. Dùng chất xúc tácCâu 12. Có 3 dd: a. NaHCO3 + Na2CO3 b. NaHCO3 + Na2SO4 c. Na2CO3 +Na2SO4Cặp nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể phân biệt được các dd hỗn hợp trên?A. Dd HNO3 và dd KNO3 B. Dd HCl và dd KNO3 C. Dd HNO3 và dd Ba(NO3)2 D.Dd Ba(OH)2 dưCâu 13. Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hh X gồm Al, Al2O3 trong dd NaOH dư thu được 0,6 mol khí H2. %m củaAl2O3 trong X A. 34,62% B. 65,38% C. 89,20% D. 94,60%Câu 14. Hòa tan 174 gam hh gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dd HCl dư. Toàn bộkhí thoát ra hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3M. Kim loại là? A. Li B. Na C. K D.RbCâu 15. Hòa tan 10 gam hh FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu được dd X. X phản ứng đủ với 100 ml dd KMnO40,1M trong môi trường axit. %m của Fe2(SO4)3 trong hh đầu là: A. 15,2% B. 24% C.76% D. 84,8%Câu 16. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 ga ...