Danh mục

ĐỀ THI THỬ SỐ 8

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.54 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử số 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ SỐ 8 ĐỀ THI THỬ SỐ 8Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:.....................Câu 1. Cho sơ đồ: C2H5OH X Y HOOC – COOH. Chất Y có thể là: A. etanđial B. etilenglicol C. etilen D. axetilenCâu 2. Cho sơ đồ: X Y C2H5OH. Với X, Y là những hc chứa C, H hoặc C, H, O với số ngtử C 2;X, Y khác nhau và khác C2H5OH. Số cặp X, Y có thể có là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 3. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm dư, sau đó chưng cất hh sau pư thu được chất X có pư trángbạc. Biết dX/H2 < 25. CTCT este là:A.HCOOCH2CH=CH2 B.CH3COOCH=CH2 C.CH2=CHCOOCH3D.HCOOCH=CHCH3Câu 4. Khi dùng khí CO để khử Fe2O3 thu được hh rắn X. Hòa tan X bằng dd HCl (dư) giải phóng 4,48 lít khí(đktc). Dd sau pư tác dụng với NaOH dư thu được 45 gam kết tủa trắng xanh. Thể tích CO đả dùng là: A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lítCâu 5. Sơ đồ tổng hợp ancol trong công nghiệp phù hợp nhất là: A. C2H4 C2H6 C2H5Cl C2H5OH B. C2H4 C2H5ClC2H5OH C. CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH D. C2H4 C2H5OH CuO ,t 0  Cl2 ,as(1:1) AgNO3 / NH 3 NaOHCâu 6. Cho sơ đồ: Toluen  X  Y  Z  T   CTCT của T là:  A. C6H5OH B. CH3C6H4COONH4 C. C6H5COONH4 D. p-HOOC –C6H4ClCâu 7. Cho các chất sau: C2H5OH (1); CH3CHO (2); C6H5COOH (3); C6H5OH (4). Chiều giảm dần tính tan là: A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (3) > (4) > (2) C. (4) > (1) > (2) > (3) D. (4) >(1) >(3) >(2)Câu 8. Một thanh Zn đang tác dụng với dd HCl nếu thêm vài giọt CuSO4 thì lượng bọt khí bay ra: A. Nhiều hơn B. Không đổi C. Ít hơn D. Không có bọt khí bay raCâu 9. Có hai thìa sắt như nhau, một giữ nguyên còn 1 chiếc bị vặn cong cùng đặt trong không khí ẩm như nhau.Hiện tượng xảy ra là: A. Cả 2 chiếc thìa đều không bị ăn mòn B. Cả 2 chiếc thìa bị ăn mòn với tốc độ nhưnhau C. Chiếc thìa cong bị ăn mòn nhiều hơn D. Chiếc thìa cong bị ăn mòn ít hơnCâu 10. CTPT của X là C2H8O3N2. Đun nóng 10,8 gam X với dd NaOH vừa đủ, thu được dd Y. Khi cô cạn Y thuđược phần bay hơi có chứa 1 hchc Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 6,8 gam B. 8,2 gam C. 8,5 gam D. 9,8 gamCâu 11. Từ C2H2 để điều chế được CH3COOC2H5 cần tiến hành số phản ứng ít nhât là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 12. Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dd NaNO3 và NaOH thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 0,84 lít B. 1,68 lít C. 11,2 lít D. 22,4 lítCâu 13. Cho 20 gam Fe tác dụng với dd HNO3 dư, thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và 3,2 gam chất rắn. TínhV: A. 0,896 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lítCâu 14. Cho 18,5 gam hh gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200ml dd HNO3 loãng đun nóng thu đượpc 2,24 lít NO duynhất (đktc), dd D và 1,46 gam kim loại. CM dd HNO3 là: A. 5,1M B. 3,5M C. 3,2M D. 2,6MCâu 15. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian được hh X gôm 4 chấtrắn. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được dd Y. Khối lượng muối khan trong Y là: A. 48 gam B. 40 gam C. 32 gam D. 20 gamCâu 16. Hợp chất hữu cơ X có M = 60 đvC, chỉ chứa các nguyên tô C, H, O. Số CTCT có thể có của X là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 17. Cho 5,8 gam muố i FeCO3 tác dụng với dd HNO3 vừa đủ thu được hh khí CO2, NO và dd X. Cho dd HCldư vào dd X được dd Y, dd Y này hòa tan đựơc tối đa m gam Cu, sinh ra khí NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 9,6 gam B. 11,2 gam C. 14,4 gam D. 16 gamCâu 18. Đốt 12,27 gam hh X gồm Al, Fe, Cu trong không khí. Sau pư thu được 16,51 ...

Tài liệu được xem nhiều: