Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 300.37 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ THI TH TRUNG H C PH TH NG QU C GI TỈNH NINH BÌNH LẦN THỨ H I - NĂM H C 2018 - 2019 B HO H C T NHI N Đ THI CHÍNH THỨC Môn : SINH H C (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015Câu 81. Theo kết quả bước đầu khảo sát tình trạng mang gen bệnh thalassemia trên toàn quốc năm 2017,hiện nay, ở Việt Nam có khoảng trên 12 triệu người mang gen bệnh thalassemia (theo báo Nhân dân). Bệnhtan máu bẩm sinh (Thalassemia) là bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Nhận định nàosau đây không đúng? A. Đây là bệnh di truyền không có thuốc chữa. B. Người mang gen bệnh sẽ sinh con mắc bệnh. C. Đây là bệnh có khả năng phòng ngừa, tầm soát. D. Người mang gen bệnh có thể sinh con khỏe mạnh.Câu 82. Động vật hô hấp trên cạn hiệu quả nhất là A. chim. B. cá. C. thú. D. lưỡng cư.Câu 83. Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng sinh học phân tử. C. bằng chứng tế bào học. D. bằng chứng hóa thạch.Câu 84. Biết D quy định cây cao trội hoàn toàn so với d quy định cây thấp. Phép lai nào sau đây cho kết quảkiểu hình đời con có tỷ lệ: (3 cao: 1 thấp)? A. DD×dd. B. Dd×dd. C. Dd×DD. D. Dd×Dd.Câu 85. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả alen A và alen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểugen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu kiểu gen không có A, B thì hoa có màu trắng. Hai cặpgen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là A. AABB. B. Aabb. C. AaBb. D. aaBB.Câu 86. Biến động số lượng cá thể của quần thể được chia thành hai dạng là A. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động không theo chu kì. B. biến động theo chu kì mùa và biến động theo chu kì nhiều năm. C. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động theo chu kì mùa. D. biến động không theo chu kì và biến động theo chu kì.Câu 87. Phép lai thuận, nghịch luôn cho kết quả giống nhau trong quy luật di truyền A. liên kết với giới tính. B. hoán vị gen. C. phân li độc lập. D. di truyền ngoài nhân.Câu 88. Cơ thể có kiểu gen AABBdd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử? A. 8. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 89. Trong các hệ sắc tố quang hợp ở thực vật, thành phần tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa nănglượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là A. diệp lục a. B. carôten. C. xantôphyl. D. diệp lục b.Câu 90. Trong các kiểu phân bố sau, kiểu phân bố các cá thể trong quần xã sinh vật là A. Phân bố đồng đều. B. Phân bố theo chiều ngang. C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố ngẫu nhiên.Câu 91. Kí hiệu bộ NST của thể ba nhiễm là A. 2n-1. B. 3n. C. 4n. D. 2n+1.Câu 92. Tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm được gọi là A. kiểu hình của quần thể. B. kiểu gen của quần thể. C. vốn gen của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể.Câu 93. Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể theo mộthướng xác định là A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. giao phối.Câu 94. Phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã? 1/5 - Mã đề 015 A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.Câu 95. Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó cặp genBb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là: AD Ad AD Ad A. Bb hoặc Bb . B. BB hoặc Bb . ad aD ad aD BD Bd AB Ab C. Aa hoặc Aa . D. Dd hoặc Dd . bd bD ab aBCâu 96. Phân tử ADN của một loài động vật gồm 30 chu kỳ xoắn và có X=50. Số nuclêôtit loại T của phântử ADN này là: A. 600. B. 250. C. 50. D. 300.Câu 97. Ở đại Trung sinh đặc điểm nổi bật là sự phát triển của A. thực vật hạt trần và thú. B. thực vật hạt kín và bò sát. C. thực vật hạt kín và thú. D. thực vật hạt trần và bò sát.Câu 98. Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn làm A. hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau. B. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa. C. tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghi của sinh vật. D. tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng, phong phú.Câu 99. Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiếtdiện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể độn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 015 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ THI TH TRUNG H C PH TH NG QU C GI TỈNH NINH BÌNH LẦN THỨ H I - NĂM H C 2018 - 2019 B HO H C T NHI N Đ THI CHÍNH THỨC Môn : SINH H C (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015Câu 81. Theo kết quả bước đầu khảo sát tình trạng mang gen bệnh thalassemia trên toàn quốc năm 2017,hiện nay, ở Việt Nam có khoảng trên 12 triệu người mang gen bệnh thalassemia (theo báo Nhân dân). Bệnhtan máu bẩm sinh (Thalassemia) là bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Nhận định nàosau đây không đúng? A. Đây là bệnh di truyền không có thuốc chữa. B. Người mang gen bệnh sẽ sinh con mắc bệnh. C. Đây là bệnh có khả năng phòng ngừa, tầm soát. D. Người mang gen bệnh có thể sinh con khỏe mạnh.Câu 82. Động vật hô hấp trên cạn hiệu quả nhất là A. chim. B. cá. C. thú. D. lưỡng cư.Câu 83. Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng sinh học phân tử. C. bằng chứng tế bào học. D. bằng chứng hóa thạch.Câu 84. Biết D quy định cây cao trội hoàn toàn so với d quy định cây thấp. Phép lai nào sau đây cho kết quảkiểu hình đời con có tỷ lệ: (3 cao: 1 thấp)? A. DD×dd. B. Dd×dd. C. Dd×DD. D. Dd×Dd.Câu 85. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả alen A và alen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểugen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu kiểu gen không có A, B thì hoa có màu trắng. Hai cặpgen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là A. AABB. B. Aabb. C. AaBb. D. aaBB.Câu 86. Biến động số lượng cá thể của quần thể được chia thành hai dạng là A. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động không theo chu kì. B. biến động theo chu kì mùa và biến động theo chu kì nhiều năm. C. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động theo chu kì mùa. D. biến động không theo chu kì và biến động theo chu kì.Câu 87. Phép lai thuận, nghịch luôn cho kết quả giống nhau trong quy luật di truyền A. liên kết với giới tính. B. hoán vị gen. C. phân li độc lập. D. di truyền ngoài nhân.Câu 88. Cơ thể có kiểu gen AABBdd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử? A. 8. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 89. Trong các hệ sắc tố quang hợp ở thực vật, thành phần tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa nănglượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là A. diệp lục a. B. carôten. C. xantôphyl. D. diệp lục b.Câu 90. Trong các kiểu phân bố sau, kiểu phân bố các cá thể trong quần xã sinh vật là A. Phân bố đồng đều. B. Phân bố theo chiều ngang. C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố ngẫu nhiên.Câu 91. Kí hiệu bộ NST của thể ba nhiễm là A. 2n-1. B. 3n. C. 4n. D. 2n+1.Câu 92. Tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm được gọi là A. kiểu hình của quần thể. B. kiểu gen của quần thể. C. vốn gen của quần thể. D. thành phần kiểu gen của quần thể.Câu 93. Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể theo mộthướng xác định là A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. giao phối.Câu 94. Phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã? 1/5 - Mã đề 015 A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.Câu 95. Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó cặp genBb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là: AD Ad AD Ad A. Bb hoặc Bb . B. BB hoặc Bb . ad aD ad aD BD Bd AB Ab C. Aa hoặc Aa . D. Dd hoặc Dd . bd bD ab aBCâu 96. Phân tử ADN của một loài động vật gồm 30 chu kỳ xoắn và có X=50. Số nuclêôtit loại T của phântử ADN này là: A. 600. B. 250. C. 50. D. 300.Câu 97. Ở đại Trung sinh đặc điểm nổi bật là sự phát triển của A. thực vật hạt trần và thú. B. thực vật hạt kín và bò sát. C. thực vật hạt kín và thú. D. thực vật hạt trần và bò sát.Câu 98. Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn làm A. hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau. B. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa. C. tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghi của sinh vật. D. tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng, phong phú.Câu 99. Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiếtdiện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể độn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Đề thi thử THPT môn Sinh năm 2019 Ôn thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Sinh Luyện thi THPT môn Sinh Giao phối không ngẫu nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019
4 trang 16 0 0 -
Đề thi KSCL môn Sinh học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 406
5 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 005
4 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 122
6 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Phan Đình Phùng
4 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 020
4 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 011
4 trang 13 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485
4 trang 13 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 210
5 trang 13 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 008
4 trang 12 0 0