Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 262.64 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MÃ ĐỀ 002 Phòng…………………………………..……………. SBD…………… (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 81: Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa (đơn vị tính: g/1000 hạt), người ta thu được như sau:Tính trạng khối lượng hạt của giống lúa nào có mức phản ứng rộng nhất? A. Giống số 2. B. Giống số 1. C. Giống số 3. D. Giống số 4.Câu 82: Loại hóa chất nào sau đây sẽ gây thay thế 1 cặp nuclêôtit trong gen? A. Cônsixin và Acridin. B. 5 - BU. C. Acridin. D. Cônsixin.Câu 83: Có mấy nhân tố tiến hóa có thể làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể?(1) Chọn lọc chống lại thể dị hợp; (2) Đột biến; (3) Di- nhập gen;(4) Yếu tố ngẫu nhiên; (5) Giao phối không ngẫu nhiên A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 84: Hoán vị gen có vai trò:(1)Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. (2)Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau(3)Sử dụng để lập bản đồ di truyền (4)Làm thay đổi cấu trúc NST. A. 2,3,4. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 1,2,3.Câu 85: Ở một loài thực vật lưỡng bội, chiều cao cây do một gen có 2 alen, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quyđịnh thân thấp; hình dạng hạt do 1 gen có 2 alen, B quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với b quy định hạt dài; màu sắc hạt domột gen có 2 alen, D quy định hạt màu vàng trội hoàn toàn so với d quy định hạt màu trắng. Biết không phát sinh đột biến mới,khả năng sống của các tổ hợp gen là như nhau, sự biểu hiện các tính trạng không lệ thuộc môi trường và các gen liên kết hoàn Bdtoàn. Cho cây P có kiểu gen Aa lai phân tích. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? bDI. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử.II. Xuất hiện 25% cây thân thấp, hạt dài, màu trắng.III. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng.IV. kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 86: Một số loài cá sông quen sống trong bùn nên hạn chế giao phối với các loài khác. Ví dụ này thuộc dạng cách li nào? A. Cách li cơ học. B. Cách li sinh thái. C. Cách li sinh cảnh (nơi ở). D. Cách li tập tính.Câu 87: Cho bíết một số hệ quả của các dạng đột biến cẩu trúc NST như sau.(1) Làm thay đối trình tự phân bố của các gen trên NST. (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST. (3) Làm thay đối thành phần và số lượng gen trong nhóm gen liên kết.(4) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thểngừng hoạt động. (5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản cùa thế đột bíến. (6) Có thế làm thay đổi chiều dài của phân tử ADNcẩu trúc nên NST đó.Trong các hệ quả nói trên thì dột biến chuyến đoạn NST có bao nhíêu hệ quả? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 88: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lý thuyết,phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là A. 27/ 64 B. 1/16 C. 9/64 D. 1/3.Câu 89: Khi lai 2 cơ thể có kiểu gen giống nhau, với n cặp alen phân li độc lập, mỗi cặp alen quy định 1 tính trạng thì ở thếhệ lai thu được số loại kiểu hình là A. (3:1 )n. B. 2n. C. (1: 1)n . D. (1: 2: 1)n.Câu 90: Đặc điểm vốn gen của quần thể là: Trang 1/4 - Mã đề thi 002 A. Tổng số các kiểu gen của quần thể. B. Tần số các alen của quần thể.C. Tần số kiểu hình của quần thể. D. Tần số alenvà tần số kiểu gen của quần thể.Câu 91: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADNở sinh vật nhân sơ là A. số lượng các đơn vị nhân đôi. B. nguyên tắc nhân đôi. C. chiều tổng hợp. D. nguyên liệu dùng để tổng hợp.Câu 92: Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lôngtrắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân ly kiểu hình là:37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn nhữngcon lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến phát sinh.Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây về F3 là không đúng? A. Số con lông hung thu được ở F3 chiếm tỉ lệ là 7/9. B. Tỉ lệ con đực lông hung trong tổng số cá thể F3 là 4/9. C. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng trong tổng số cá thể F3 là 1/18. D. Tỉ lệ con cái lông hung dị hợp hai cặp gen trongtổng số cá thể F3 là 2/9. Câu 93: Cho các chuỗi thức ăn sau:(1) Tảo đơn bào Động vật nổi Cá con Cá trắm đen.(2) Ngô Sâu ăn lá Chim ăn sâu Diều hâu.(3) Quả dẻ Sóc Trăn.(4) Mối Cóc Rắn hổ mang Đại bàng.Chuỗi thức ăn nào không cùng loại v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MÃ ĐỀ 002 Phòng…………………………………..……………. SBD…………… (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Câu 81: Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa (đơn vị tính: g/1000 hạt), người ta thu được như sau:Tính trạng khối lượng hạt của giống lúa nào có mức phản ứng rộng nhất? A. Giống số 2. B. Giống số 1. C. Giống số 3. D. Giống số 4.Câu 82: Loại hóa chất nào sau đây sẽ gây thay thế 1 cặp nuclêôtit trong gen? A. Cônsixin và Acridin. B. 5 - BU. C. Acridin. D. Cônsixin.Câu 83: Có mấy nhân tố tiến hóa có thể làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể?(1) Chọn lọc chống lại thể dị hợp; (2) Đột biến; (3) Di- nhập gen;(4) Yếu tố ngẫu nhiên; (5) Giao phối không ngẫu nhiên A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 84: Hoán vị gen có vai trò:(1)Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. (2)Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau(3)Sử dụng để lập bản đồ di truyền (4)Làm thay đổi cấu trúc NST. A. 2,3,4. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 1,2,3.Câu 85: Ở một loài thực vật lưỡng bội, chiều cao cây do một gen có 2 alen, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quyđịnh thân thấp; hình dạng hạt do 1 gen có 2 alen, B quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với b quy định hạt dài; màu sắc hạt domột gen có 2 alen, D quy định hạt màu vàng trội hoàn toàn so với d quy định hạt màu trắng. Biết không phát sinh đột biến mới,khả năng sống của các tổ hợp gen là như nhau, sự biểu hiện các tính trạng không lệ thuộc môi trường và các gen liên kết hoàn Bdtoàn. Cho cây P có kiểu gen Aa lai phân tích. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? bDI. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử.II. Xuất hiện 25% cây thân thấp, hạt dài, màu trắng.III. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng.IV. kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 86: Một số loài cá sông quen sống trong bùn nên hạn chế giao phối với các loài khác. Ví dụ này thuộc dạng cách li nào? A. Cách li cơ học. B. Cách li sinh thái. C. Cách li sinh cảnh (nơi ở). D. Cách li tập tính.Câu 87: Cho bíết một số hệ quả của các dạng đột biến cẩu trúc NST như sau.(1) Làm thay đối trình tự phân bố của các gen trên NST. (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST. (3) Làm thay đối thành phần và số lượng gen trong nhóm gen liên kết.(4) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thểngừng hoạt động. (5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản cùa thế đột bíến. (6) Có thế làm thay đổi chiều dài của phân tử ADNcẩu trúc nên NST đó.Trong các hệ quả nói trên thì dột biến chuyến đoạn NST có bao nhíêu hệ quả? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 88: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lý thuyết,phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là A. 27/ 64 B. 1/16 C. 9/64 D. 1/3.Câu 89: Khi lai 2 cơ thể có kiểu gen giống nhau, với n cặp alen phân li độc lập, mỗi cặp alen quy định 1 tính trạng thì ở thếhệ lai thu được số loại kiểu hình là A. (3:1 )n. B. 2n. C. (1: 1)n . D. (1: 2: 1)n.Câu 90: Đặc điểm vốn gen của quần thể là: Trang 1/4 - Mã đề thi 002 A. Tổng số các kiểu gen của quần thể. B. Tần số các alen của quần thể.C. Tần số kiểu hình của quần thể. D. Tần số alenvà tần số kiểu gen của quần thể.Câu 91: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADNở sinh vật nhân sơ là A. số lượng các đơn vị nhân đôi. B. nguyên tắc nhân đôi. C. chiều tổng hợp. D. nguyên liệu dùng để tổng hợp.Câu 92: Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lôngtrắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân ly kiểu hình là:37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn nhữngcon lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến phát sinh.Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây về F3 là không đúng? A. Số con lông hung thu được ở F3 chiếm tỉ lệ là 7/9. B. Tỉ lệ con đực lông hung trong tổng số cá thể F3 là 4/9. C. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng trong tổng số cá thể F3 là 1/18. D. Tỉ lệ con cái lông hung dị hợp hai cặp gen trongtổng số cá thể F3 là 2/9. Câu 93: Cho các chuỗi thức ăn sau:(1) Tảo đơn bào Động vật nổi Cá con Cá trắm đen.(2) Ngô Sâu ăn lá Chim ăn sâu Diều hâu.(3) Quả dẻ Sóc Trăn.(4) Mối Cóc Rắn hổ mang Đại bàng.Chuỗi thức ăn nào không cùng loại v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Đề thi thử THPT môn Sinh năm 2019 Ôn thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Sinh Luyện thi THPT môn Sinh Giao phối không ngẫu nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019
4 trang 16 0 0 -
Đề thi KSCL môn Sinh học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 406
5 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 005
4 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 122
6 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Phan Đình Phùng
4 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 020
4 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 011
4 trang 13 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485
4 trang 13 0 0 -
Đề thi KSCL môn Toán năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 210
5 trang 13 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Lê Trung Kiên
5 trang 12 0 0