Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 541.26 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng là tài liệu luyện thi THPT Quốc gia hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 12. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn ThượngSỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNGMÃ ĐỀ THI: 485ĐỀ THI THỬ THPTQG THÁNG 2, NĂM HỌC 2018-2019Môn: VẬT LÝThời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề)Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang- Họ và tên thí sinh: ....................................................– Số báo danh : ........................Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?A. Sóng điện từ là sóng ngang.B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.Câu 2: Hạt tải điện trong kim loại làA. electron tự do.B. ion âm.C. ion dương.D. ion âm và ion dương.Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa 10 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật daođộng này làA. 18 J.B. 0,018 J.C. 36 J.D. 0,036 J.Câu 4: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số củasóng đó làA. 220 HzB. 440 HzC. 50 HzD. 27,5 HzCâu 5: Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10 −4π(F).Dung kháng của tụ điện làA. 200ΩB. 50ΩC. 150ΩD. 100ΩCâu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của mộtbản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 1 mA. Tần số gócdao động điện từ tự do của mạch làA. 10-8 rad/s.B. 108 rad/s.C. 105 rad/s.D. 10-5 rad/s.Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 =Acos(ωt +π/3) và x2 =Acos(ωt - 2π/3)là hai dao động:A. cùng pha.B. ngược pha.C. lệch pha π/3D. lệch pha π/2Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này làB. 0,5s.C. 1,5s.D. 1s.A. 2 s.Câu 9: Sóng điện từA. không mang năng lượng.B. là sóng dọc.C. không truyền được trong chân không.D. là sóng ngang.Câu 10: Quy ước chiều dòng điện làA. chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.B. chiều dịch chuyển có hướng của các ion.C. chiều dịch chuyển có hướng của các electron.D. chiều dịch chuyểncó hướng của các ion âm.Câu 11: Ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sángA. đỏ.B. chàm.C. lam.D. tím.Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= 220 cos100πt (V ) . Giá trị hiệu dụng củađiện áp này làA. 110V.B. 110 2 V.Trang 1/4 - Mã đề thi 485 -C. 220V.D. 220 2 V.π=u U 0 cos( ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điệnCâu 13: Đặt điện áp4trong mạch là i = I0cos(ωt + ϕi). Giá trị của ϕi bằng3π3πππA. .B..C. − .D. − .2424Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặtphẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe làA. λ= (aD)/iB. λ= (iD)/aC. λ = D/(ai)D. λ= (ai)/DCâu 15: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện làA. điện tích của tụ điện.B. cường độ điện trường giữa hai bản tụ.C. điện dung của tụ điện.D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bướcsóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quansát là 1 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằngA. 1,5 mmB. 0,75 mmC. 1,0 mmD. 0,5 mmCâu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảngthời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là:A. 0,25 s.B. 1 s.C. 2 s.D. 0,5 s.Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằngA. nửa bước sóng.B. một phần tư bước sóng.C. hai bước sóng.D. một bước sóng.Câu 19: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên:A. tác dụng của dòng điện lên nam châm.B. hiện tượng quang điện.C. tác dụng của từ trường lên dòng điện.D. hiện tượng cảm ứng điện từ.Câu 20: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độâm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó làA. 10 dB.B. 20 dB.C. 100 dB.D. 50 dB.Câu 21: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xácđịnh bởi biểu thứcA. ω = 2π/ LCB. ω= 1/π LCC. ω = 1/ LCD. ω= 1/ 2π LCCâu 22: Điện trường xoáy là điện trườngA. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổiB. có các đường sức không khép kínC. của các điện tích đứng yênD. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từCâu 23: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc làhiện tượng:A. tán sắc ánh sáng.B. phản xạ toàn phần. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 90Ωmắc nối tiế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn ThượngSỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNGMÃ ĐỀ THI: 485ĐỀ THI THỬ THPTQG THÁNG 2, NĂM HỌC 2018-2019Môn: VẬT LÝThời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian giao đề)Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang- Họ và tên thí sinh: ....................................................– Số báo danh : ........................Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?A. Sóng điện từ là sóng ngang.B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.Câu 2: Hạt tải điện trong kim loại làA. electron tự do.B. ion âm.C. ion dương.D. ion âm và ion dương.Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa 10 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật daođộng này làA. 18 J.B. 0,018 J.C. 36 J.D. 0,036 J.Câu 4: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số củasóng đó làA. 220 HzB. 440 HzC. 50 HzD. 27,5 HzCâu 5: Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10 −4π(F).Dung kháng của tụ điện làA. 200ΩB. 50ΩC. 150ΩD. 100ΩCâu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của mộtbản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 1 mA. Tần số gócdao động điện từ tự do của mạch làA. 10-8 rad/s.B. 108 rad/s.C. 105 rad/s.D. 10-5 rad/s.Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 =Acos(ωt +π/3) và x2 =Acos(ωt - 2π/3)là hai dao động:A. cùng pha.B. ngược pha.C. lệch pha π/3D. lệch pha π/2Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này làB. 0,5s.C. 1,5s.D. 1s.A. 2 s.Câu 9: Sóng điện từA. không mang năng lượng.B. là sóng dọc.C. không truyền được trong chân không.D. là sóng ngang.Câu 10: Quy ước chiều dòng điện làA. chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.B. chiều dịch chuyển có hướng của các ion.C. chiều dịch chuyển có hướng của các electron.D. chiều dịch chuyểncó hướng của các ion âm.Câu 11: Ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sángA. đỏ.B. chàm.C. lam.D. tím.Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= 220 cos100πt (V ) . Giá trị hiệu dụng củađiện áp này làA. 110V.B. 110 2 V.Trang 1/4 - Mã đề thi 485 -C. 220V.D. 220 2 V.π=u U 0 cos( ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điệnCâu 13: Đặt điện áp4trong mạch là i = I0cos(ωt + ϕi). Giá trị của ϕi bằng3π3πππA. .B..C. − .D. − .2424Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặtphẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe làA. λ= (aD)/iB. λ= (iD)/aC. λ = D/(ai)D. λ= (ai)/DCâu 15: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện làA. điện tích của tụ điện.B. cường độ điện trường giữa hai bản tụ.C. điện dung của tụ điện.D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bướcsóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quansát là 1 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằngA. 1,5 mmB. 0,75 mmC. 1,0 mmD. 0,5 mmCâu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảngthời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là:A. 0,25 s.B. 1 s.C. 2 s.D. 0,5 s.Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằngA. nửa bước sóng.B. một phần tư bước sóng.C. hai bước sóng.D. một bước sóng.Câu 19: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên:A. tác dụng của dòng điện lên nam châm.B. hiện tượng quang điện.C. tác dụng của từ trường lên dòng điện.D. hiện tượng cảm ứng điện từ.Câu 20: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độâm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó làA. 10 dB.B. 20 dB.C. 100 dB.D. 50 dB.Câu 21: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xácđịnh bởi biểu thứcA. ω = 2π/ LCB. ω= 1/π LCC. ω = 1/ LCD. ω= 1/ 2π LCCâu 22: Điện trường xoáy là điện trườngA. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổiB. có các đường sức không khép kínC. của các điện tích đứng yênD. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từCâu 23: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc làhiện tượng:A. tán sắc ánh sáng.B. phản xạ toàn phần. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 90Ωmắc nối tiế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia 2019 Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí Đề thi thử môn Vật lí 2019 Đề thi thử Vật lí THPT Quốc gia Ôn thi THPT Quốc gia 2019 Luyện thi THPT Quốc gia 2019Gợi ý tài liệu liên quan:
-
150 bài toán nhị thức Newton và xác suất
16 trang 33 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lí - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Lần 1)
4 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lí - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy (Lần 1)
6 trang 31 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lí - Trường THPT chuyên Lam Sơn (Lần 1)
5 trang 29 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lí - Trường THPT chuyên Long An (Lần 1)
6 trang 26 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lí - Trường THPT Thuận Thành 1
5 trang 21 0 0 -
Đề khảo sát kiến thức THPT môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 412
4 trang 19 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 1 có đáp án - Trường THPT Ngô Sĩ Liên
5 trang 18 0 0 -
Trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Lịch sử theo từng bài (Kèm đáp án)
263 trang 17 0 0 -
59 trang 17 0 0