Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 2 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 004

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 307.01 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 004 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 2 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 004SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀUĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘIMôn thi thành phần: ĐỊA LÍThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ, tên thí sinh: ...........................................................................Số báo danh: ................................................................................Mã đề thi 004Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với phía namnước Lào?A. Điện Biên.B. Sơn La.C. Quảng NamD. Nghệ An.Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tổng lượng mưa từ tháng XI - IV ở khu vực đồngbằng sông Hồng là:A. từ 800-1200mm. B. từ 400-800mm.C. từ 200-400 mm.D. dưới 200 mm.Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc vàĐông Bắc Bắc Bộ?A. Dãy Hoành Sơn. B. Cánh cung Bắc Sơn.C. Cánh cung Đông Triều.D. Dãy Con Voi.Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây không có khu kinh tế ven biển?A. Thanh Hóa.B. Hà Tĩnh.C. Quảng Trị.D. Thừa Thiên Huế.Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây không có trung tâm côngnghiệp?A. Phú Yên.B. Khánh Hòa.C. Quảng Ngãi.D. Bình Định.Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núiBắc Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?A. Lạng Sơn.B. Quảng Ninh.C. Cao Bằng.D. Hà Giang.Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào sau đây có GDP/người vào loại cao nhất trong cảnước?A. Đồng Nai.B. Bà Rịa - Vũng Tàu.C. Quảng Ninh.D. Khánh Hòa.Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiênnhiên thế giới?A. Cố Đô Huế.B. Phố Cổ Hội An.C. Di tích Mỹ Sơn.D. Vịnh Hạ Long.Câu 49. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là:A. Trường Sa và Hoàng Sa.B. Trường Sa và Nam Du.C. Trường Sa và Lí Sơn.D. Trường Sa và Phú Quốc.Câu 50. Đặc điểm về tình trạng việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là:A. Số lao động thất nghiệp rất thấp.B. Số lao động thất nghiệp rất cao.C. Số lao động thiếu việc làm rất thấp.D. Số lao động thiếu việc làm rất cao.Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản?A. Khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam.B. Tài nguyên hải sản phong phú.C. Tài nguyên khoáng sản giàu cóD. Địa hình chủ yếu là đồi núi..Câu 52. Nguyên nhân nào sau đây làm ô nhiễm nước ngọt trên thế giới?A. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa xử lý.B. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển.C. Các sự cố về tràn dầu và rửa tàu.D. Mưa axit diễn ra nhiều nơi trên Trái Đất.Câu 53. Điều kiện tự nhiên cho phép nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới làA. hệ đất trồng phong phú.B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.D. địa hình đồi núi chiếm đa số.Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với côngnghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta ?A. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm.B. Phân bố chủ yếu ở đồng bằng ven biển.C. Cả nước có 3 trung tâm quy mô rất lớn.D. Cả nước có 6 trung tâm quy mô lớn.Trang 1/4 - Mã đề thi 004Câu 55. Ở nước ta, quá trình bồi tụ xảy ra mạnh ởA. miền đồi núi.B. miền cao nguyên.C. miền đồng bằng.D. miền đồi trung du.Câu 56. Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2015(Đơn vị: nghìn tấn)2015Năm1995200720123050,0Khai thác1195,02075,02622,03532,0Nuôi trồng389,02123,03111,0(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác vànuôi trồng của nước ta, giai đoạn 1995 - 2015?A. Nuôi trồng luôn cao hơn khai thác.B. Nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thácC. Khai thác tăng ít hơn nuôi trồng.D. Nuôi trồng và khai thác tăng liên tục.Câu 57. Cho biểu đồ:100%8037.139.14037.840446033.94020290200723.1202010201242142015CƠ CẤU GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO NHÓM HÀNGCỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2015Hàng nông - lâm – thủy sảnHàng công nghiệp nặng và khoáng sảnHàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu hànghóa xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 2007 - 2015 ?A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm, hàng nông - lâm - thủy sản tăng.B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, hàng nông - lâm - thủy sản giảm.C. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: