Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 204.30 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀUĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm 05 trang)KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi 003Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 81: Phát biểu nào sau đây chính xác?A. Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’→5’.B. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ → 5’ so với chiềutrượt của enzim tháo xoắn.C. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tửmARN.D. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của mộtsố loại axit amin.Câu 82: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể balà :A. 10.B. 9.C. 11.D. 7.Câu 83: Ở người bệnh pheninketo niệu do một gen lặn nằm trên NST thường qui định, alen trội tươngứng qui định bình thường về tính trạng. Bệnh này do rối loạn chuyển hóa axit amin pheninalanin. Hiệnnay bệnh này có thể chữa trị bằng phương pháp:A. Làm bất hoạt gen lặn không cho nó được biểu hiện ở người bệnh.B. Áp dụng chế độ ăn kiêng giảm bớt thức ăn có chứa pheninalanin.C. Thay thế những tế bào của người bệnh bằng những tế bào của người bình thường.D. Chuyển gen trội từ phân tử ADN của người bình thường vào tế bào của người bệnh.Câu 84: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động:A. là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã.B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.C. là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.D. mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza.Câu 85: Các thứ tự A, B, C, D, E lần lượt trong hình là:A. (A) tế bào chất; (B) mARN; (C) màng sinh chất; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã sao.B. (A) màng sinh chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã saoC. (A) nhân tế bào; (B) mARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã saoD. (A) tế bào chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba mã sao; (E) bộ ba đối mãCâu 86: Cho các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau:I. Cá ép sống bám trên cá lớn.II. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.III. Chim sáo và trâu rừngIV. Phong lan bám trên thân cây gỗ lớnCó bao nhiêu mối quan hệ mà các loài tham gia đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Trang 1/5 - Mã đề thi 003Câu 87: Kết quả phép lai thuận nghịch là khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui đinhtính trạngA. nằm trên NST thường.B. nằm ở ngoài nhân.C. nằm trên NST giới tính Y không alen trên X. D. nằm trên NST giới tính X không alen trên Y.Câu 88: Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?A. 5’AUG3’.B. 5’AGU3’.C. 5’UUG3’.D. 5’UAG3’.Câu 89: Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là :A. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.B. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.C. Lặp đoạn và đảo đoạn.D. Mất đoạn và lặp đoạn.Câu 90: Có mấy phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?(1) Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển xa.(2) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quầnthể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.(3) Hình thành loài nhờ lai xa và đa bội hóa thường xảy ra trong quần xã gồm nhiều loài thực vật cóquan hệ họ hàng gần gũi.(4) Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.Số phương án đúng làA. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 91: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên?A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.D. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.Câu 92: Cho các nhân tố sau:(1) Các yếu tố ngẫu nhiên. (2) Đột biến.(3) Di – nhập gen.(4) Chọn lọc tự nhiên.Các nhân tố có thể làm xuất hiện alen mới cho quần thể là:A. (2), (4).B. (1), (4).C. (2), (3).D. (1), (2).Câu 93: Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:(1) Làm tăng hoặc giảm sự biểu hiện của gen .(2) Làm tăng số lượng gen trên NST.(3) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể trở nên không hoạt động.(4) Tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra làm phát sinh alen mới.Có bao nhiêu hệ quả đúng với đột biến lặp đoạn NST ?A. 4.B. 1.C. 3.D. 2.Câu 94: Nội dung nào sau đây đúng với quần thể tự thụ phấn?A. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ giúp tạo dòng thuần chủng.B. Tần ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀUĐỀ CHÍNH THỨC(Đề thi gồm 05 trang)KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi 003Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 81: Phát biểu nào sau đây chính xác?A. Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’→5’.B. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ → 5’ so với chiềutrượt của enzim tháo xoắn.C. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tửmARN.D. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của mộtsố loại axit amin.Câu 82: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể balà :A. 10.B. 9.C. 11.D. 7.Câu 83: Ở người bệnh pheninketo niệu do một gen lặn nằm trên NST thường qui định, alen trội tươngứng qui định bình thường về tính trạng. Bệnh này do rối loạn chuyển hóa axit amin pheninalanin. Hiệnnay bệnh này có thể chữa trị bằng phương pháp:A. Làm bất hoạt gen lặn không cho nó được biểu hiện ở người bệnh.B. Áp dụng chế độ ăn kiêng giảm bớt thức ăn có chứa pheninalanin.C. Thay thế những tế bào của người bệnh bằng những tế bào của người bình thường.D. Chuyển gen trội từ phân tử ADN của người bình thường vào tế bào của người bệnh.Câu 84: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động:A. là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã.B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.C. là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.D. mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza.Câu 85: Các thứ tự A, B, C, D, E lần lượt trong hình là:A. (A) tế bào chất; (B) mARN; (C) màng sinh chất; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã sao.B. (A) màng sinh chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã saoC. (A) nhân tế bào; (B) mARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã saoD. (A) tế bào chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba mã sao; (E) bộ ba đối mãCâu 86: Cho các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau:I. Cá ép sống bám trên cá lớn.II. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.III. Chim sáo và trâu rừngIV. Phong lan bám trên thân cây gỗ lớnCó bao nhiêu mối quan hệ mà các loài tham gia đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Trang 1/5 - Mã đề thi 003Câu 87: Kết quả phép lai thuận nghịch là khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui đinhtính trạngA. nằm trên NST thường.B. nằm ở ngoài nhân.C. nằm trên NST giới tính Y không alen trên X. D. nằm trên NST giới tính X không alen trên Y.Câu 88: Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?A. 5’AUG3’.B. 5’AGU3’.C. 5’UUG3’.D. 5’UAG3’.Câu 89: Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là :A. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.B. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.C. Lặp đoạn và đảo đoạn.D. Mất đoạn và lặp đoạn.Câu 90: Có mấy phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?(1) Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển xa.(2) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quầnthể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.(3) Hình thành loài nhờ lai xa và đa bội hóa thường xảy ra trong quần xã gồm nhiều loài thực vật cóquan hệ họ hàng gần gũi.(4) Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.Số phương án đúng làA. 1.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 91: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên?A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.D. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.Câu 92: Cho các nhân tố sau:(1) Các yếu tố ngẫu nhiên. (2) Đột biến.(3) Di – nhập gen.(4) Chọn lọc tự nhiên.Các nhân tố có thể làm xuất hiện alen mới cho quần thể là:A. (2), (4).B. (1), (4).C. (2), (3).D. (1), (2).Câu 93: Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:(1) Làm tăng hoặc giảm sự biểu hiện của gen .(2) Làm tăng số lượng gen trên NST.(3) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể trở nên không hoạt động.(4) Tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra làm phát sinh alen mới.Có bao nhiêu hệ quả đúng với đột biến lặp đoạn NST ?A. 4.B. 1.C. 3.D. 2.Câu 94: Nội dung nào sau đây đúng với quần thể tự thụ phấn?A. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ giúp tạo dòng thuần chủng.B. Tần ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 Đề thi thử THPT môn Sinh năm 2018 Ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học Luyện thi THPT môn Sinh học Quá trình dịch mã Cấu trúc prôtêinGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 142 0 0
-
Đề thi KSCL học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
9 trang 29 0 0 -
24 trang 24 0 0
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Đông Hà (Lần 1)
6 trang 22 0 0 -
Bài giảng Khoa học tự nhiên lớp 9 - Bài 39: Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã (II, III)
24 trang 21 0 0 -
Tài liệu sinh học 12 - bài tập phiên mã, dịch mã
3 trang 20 0 0 -
Bài giảng Hóa sinh - Bài: Sinh tổng hợp protein (Protein translation) - Phần 1
31 trang 16 0 0 -
Đề thi tham khảo THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học - Bộ GD&ĐT
4 trang 16 0 0 -
Đề thi tham khảo THPT Quốc gia năm 2018 môn Sinh học - Bộ GD&ĐT
5 trang 16 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinhhọc năm 2018 lần 1 - THPT Nguyễn Đức Mậu - Mã đề 856
5 trang 15 0 0