![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi thử toán - số 18 năm 2011
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 296.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử toán - số 18 năm 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử toán - số 18 năm 2011 Đề số 18I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x − 3Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y = x−2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Cho M là điểm bất kì trên ( C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.Câu II (2 điểm) π x x x� � 1) Giải phương trình: 1 + sin sin x − cos sin x = 2cos � − � 2 2 2 2 42 � � 1 � � 2) Giải bất phương trình: log 2 (4 x − 4 x + 1) − 2 x > 2 − ( x + 2) log 1 � − x � 2 2 2� � e � ln x � I= � + 3x 2 ln x �Câu III (1 điểm) Tính tích phân: dx 1 � 1 + ln x x � aCâu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = . SA = a 3 , ᄋSAB = ᄋSAC = 300 2 Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 1 1 1 biểu thức P = +3 +3 . a + 3b b + 3c c + 3a 3II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình ChuẩnCâu VIa (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x − y + 5 = 0 . d2: 3x + 6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua đi ểm P( 2; –1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. 2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A( 1; –1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; –1; 2) và mặt phẳng ( P) có phương trình: x + y + z − 2 = 0 . Gọi A’ là hình chiếu của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A′ , B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).Câu VIIa (1 điểm) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 − 4 x và y = 2 x . B. Theo chương trình Nâng caoCâu VIb (2 điểm) x2 y 2 − =1. 1) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho Hypebol (H) có phương trình: 16 9 Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của ( H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H). 2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ( P ) : x + 2 y − z + 5 = 0 và đường thẳng x+3 = y + 1 = z − 3 , điểm A( –2; 3; 4). Gọi ∆ là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao (d ) : 2 điểm của (d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên ∆ điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất. 23 x +1 + 2 y − 2 = 3.2 y +3 x (1)Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình 3 x 2 + 1 + xy = x + 1 (2) Hướng dẫn Đề số 18 −1 2x − 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử toán - số 18 năm 2011 Đề số 18I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x − 3Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y = x−2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Cho M là điểm bất kì trên ( C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.Câu II (2 điểm) π x x x� � 1) Giải phương trình: 1 + sin sin x − cos sin x = 2cos � − � 2 2 2 2 42 � � 1 � � 2) Giải bất phương trình: log 2 (4 x − 4 x + 1) − 2 x > 2 − ( x + 2) log 1 � − x � 2 2 2� � e � ln x � I= � + 3x 2 ln x �Câu III (1 điểm) Tính tích phân: dx 1 � 1 + ln x x � aCâu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = . SA = a 3 , ᄋSAB = ᄋSAC = 300 2 Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 1 1 1 biểu thức P = +3 +3 . a + 3b b + 3c c + 3a 3II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình ChuẩnCâu VIa (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x − y + 5 = 0 . d2: 3x + 6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua đi ểm P( 2; –1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. 2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A( 1; –1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; –1; 2) và mặt phẳng ( P) có phương trình: x + y + z − 2 = 0 . Gọi A’ là hình chiếu của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A′ , B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).Câu VIIa (1 điểm) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 − 4 x và y = 2 x . B. Theo chương trình Nâng caoCâu VIb (2 điểm) x2 y 2 − =1. 1) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho Hypebol (H) có phương trình: 16 9 Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của ( H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H). 2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ( P ) : x + 2 y − z + 5 = 0 và đường thẳng x+3 = y + 1 = z − 3 , điểm A( –2; 3; 4). Gọi ∆ là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao (d ) : 2 điểm của (d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên ∆ điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất. 23 x +1 + 2 y − 2 = 3.2 y +3 x (1)Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình 3 x 2 + 1 + xy = x + 1 (2) Hướng dẫn Đề số 18 −1 2x − 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc đề thi thử đại học tài liệu ôn thi đại học ôn tập toán sổ tay toán học tài liệu học môn toánTài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 241 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 117 0 0 -
0 trang 48 0 0
-
31 trang 41 1 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 37 0 0 -
Bài tập Toán cao cấp C2 đại học
15 trang 37 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 34 0 0 -
Toán cao cấp C2 - Chương II: Không gian vector
99 trang 33 0 0 -
Chương 6: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ THỐNG KÊ
21 trang 32 0 0