Danh mục

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 29

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 202.96 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 29 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 29 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 Mơn : TÓAN Thời gian làm bài: 150 phútMã đề 29I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 1 2Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  mx 2  x  m   Cm  . 3 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m = 0. 2) Tìm điểm cố định của họ đồ thị hàm số  Cm  .Câu II.(3,0 điểm) 1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  8 x 2  16 trên đoạn [–1; 3]. 7 x3 2) Tính tích phân I   dx 3 0 1  x2 2x  1 3) Giải bất phương trình log 0,5 2 x5Câu 3 (1,0 điểm) Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a; AB = AC= b, BAC  60 . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) a. Theo chương trình chuẩn:Câu 4a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz: a) Lập phương trình mặt cầu có tâm I(–2; 1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng x  2y  2z  5  0 b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng: ( ) : 4 x  2 y  z  12  0; ( ) : 8 x  4 y  2 z  1  0 .Câu 5a(1,0 điểm) Giải phương trình: 3z 4  4 z2  7  0 trên tập số phức. B. Theo chương trình nâng cao:Câu 4b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d có phươngtrình: x y 1 z 1   và hai mặt phẳng ( ) : x  y  2 z  5  0; (  ) : 2 x  y  z  2  0 . Lập phương 2 1 2 trình mặt cầu tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng ( ),( ) .Câu 5b (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số: y  x , y  2  x, y  0 –––––––––––––––––––––––––– Đáp số:  4Câu 1: 2)  1;  ; (1;0)  3  x  5 141Câu 2: 1) max f ( x )  25 , min f ( x )  0 2) I  3)  1  1;3    1;3   20 x   7 a2 b2Câu 3: r   4 3 2 2 2 25Câu 4a: 1)  x  2    y  1   z  1  1 2) d  2 21 7Câu 5a: z  1; z  i 3 2 2 2Câu 4b:  x  8    y  7    z  5   2 0 0 ;  x  4 2   y  1 2   z  5 2  5 0        3  3  3 27 3 7Câu 5b: S  6

Tài liệu được xem nhiều: