Danh mục

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 MÔN HÓA HỌC

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 314.46 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cho phản ứng: aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất tổng (a+b) bằngA) 5. B) 4. C) 3. D) 6.2. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám?A) Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. B) Gang xám chứa nhiều xementit.C) Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng.D) Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích.3. Cho các ion sau: Fe3+, Fe2+, Cu2+. Dãy các ion được sắp xếp...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 MÔN HÓA HỌC ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 MÔN HÓA HỌC THỜI GIAN 60 PHÚT 1. Cho phản ứng: aFe + bHNO3   cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e lànhững số nguyên đơn giản nhất tổng (a+b) bằng A) 5. B) 4. C) 3. D) 6. 2. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám? A) Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. B) Gang xám chứa nhiềuxementit. C) Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng. D) Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích. 3. Cho các ion sau: Fe3+, Fe2+, Cu2+. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá tăngdần từ trái sang phải là A) Cu2+, Fe2+, Fe3+. B) Fe3+, Cu2+, Fe2+. C) Fe2+, Fe3+, Cu2+. D) Fe2+, Cu2+, Fe3+. 4. Tiến hành điện phân hoàn toàn 100 ml dd X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56gam hỗn hợp kim loại ở catốt và 4,48 l khí ở anốt (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong Xlần lượt là A) 0,2M ; 0,4M B) 4M; 2M C) 2M ; 4M D) 0,4M; 0,2M 5. Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng chất nào tácdụng được với dung dịch chứa ion Fe3+ là A) Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. B) Al, Fe, Cu, dung dịch NaOH. C) Al, Cu, dung dịch NaOH, khí clo. D) Al, dung dịch NaOH. 6. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dungdịch NaAlO2,(CH3COOH)3Al,Na2CO3. A) Dung dịch HCl loãng B) Khí CO2 C) Dung dịch NaOH D) Dung dịch BaCl2 7. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thuđược 5,6 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịchNaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Al = 27, Fe = 56) A) 11 gam. B) 8,3 gam. C) 9,4 gam. D) 16 gam. 8. Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 loãng theophản ứng nào sau đây: A) Cu + H2SO4  CuSO4 + H2.  B) 2Cu + 2H2SO4 +O2  2CuSO4 + 2H2O  C) Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O.  D) 3Cu + 4H2SO4 + O2  3CuSO4 + SO2 + 4H2O  9. Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịchsau phản ứng là (Cho Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5) A) 4,24 gam. B) 1,62 gam. C) 2,12 gam. D) 3,25 gam. 10. Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thuđược 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là(Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A) 4,4 gam. B) 3,4 gam. C) 6,4 gam. D) 5,6 gam.11. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng? A) Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyểnthành màu vàng. B) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâutan lại trong NaOH dư. C) Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sangmàu vàng. D) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lụcxám, sau đó tan lại. 12. Chất không có tính lưỡng tính là A) NaHCO3. B) Al(OH)3. C) Al2O3. D) AlCl3 13. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag theo phương pháp nhiệtluyện t0 A) 2AgNO3   2Ag + 2NO2+ O2. B) Tất cả đều sai. C) 4AgNO3 + 2H2O   4Ag + 4HNO3 + O2. D) 2AgNO3 + Zn   2Ag + Zn(NO3)2. 14. Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau. Cho 8,5 gam hỗnhợp này tác dụng với nước (dư) thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là A) K, Pb. B) Na, K. C) Li, Na. D) K, Rb. 15. Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng A) dd HCl. B) dd KOH. C) dd AgNO3. D) dd BaCl2 16. Cho 10 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lítkhí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là (Cho Al = 27, O = 16) A) 63%. B) 81%. C) 46%. D) 27%. 17. Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinhFe ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam.Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 đã dùng là (Cho Cu = 64, Fe = 56) A) 0,02M. B) 1,5M. C) 1M. D) 0,5M. 18. Hòa tan hoàn toàn 8,32 g Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 4,928 lithỗ ...

Tài liệu được xem nhiều: