Danh mục

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi : HOÁ - ĐỀ 13

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.98 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi : HOÁ 50 câu, thời gian: 90 phút. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. ĐỀ SỐ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi : HOÁ - ĐỀ 13 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi : HOÁ 50 câu, thời gian: 90 phút.Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag =108; Ba = 137.ĐỀ SỐ 131. Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl, d mol HCO3. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. a + b = c + d. B. 3a + 3b = c + d. 1 D. (a  b) = c + d. C. 2a + 2b = c + d. 22. Cho các ion và nguyên tử: Ne (Z=10), Na+ (Z=11), F (Z=9) có đặc điểm nào sau đây là chung A. số khối. B. số proton. C. số electron. D. số nơtron.3. Dung dịch dấm ăn thường là A. Dung dịch axit axetic 0, 1% đến 0, 3%. B. Dung dịch axitmetanoic 2% đến 4%. C. Dung dịch axit acrylic 2% đến 3%. D. Dung dịch axit etanoic 2% đến 5%.4. A, B là các kim loại hoạt động hóa trị (II), thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hòa tan hỗn hợp gồm 23, 5 gam muối cácbonat của A và 8, 4 gam muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư sau đó cô cạn và điện phân nóng chảy ho àn toàn thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khí ở anot. Hai kim loại A, B là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ba và Ra.5. Hãy sắp xếp các cặp ôxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+ /Pb; (3): 2H+/ H2; (4): Ag+/Ag; (5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu. A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).6. Một anđehit có công thức thực nghiệm là (C4 H4O3)n. Công thức phân tử của anđehit là A. C2H2O3. B. C4H4O3. C. C8H8O6. D. C12H12O9.7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A + HCl  B + D B + Cl2  F A + HNO3  E + NO + D E + NaOH  H + NaNO3 B + NaOH  G + NaCl G + I + D  H Các chất A, G, H là A. CuO, CuOH và Cu(OH)2. B. FeO, Fe(OH)2 và Fe(OH)3. C. PbO, PbCl2 và Pb(OH)4. D. Cu, Cu(OH)2 và CuOH.8. Khi cho 17, 4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng d- ư ta thu được dung dịch A; 6, 4 gam chất rắn; 9, 856 lít khí B ở 27, 3 C và 1 atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim Y là A. Al 30%, Fe 50% và Cu 20%. B. Al 30%, Fe 32% và Cu 38%. C. Al : 31,03%, Fe 32,18% và Cu 36,78%. D. Al 25%, Fe 50% và Cu 25%.9. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung d ịch C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho biết chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl d thì thu được 0,672 lít khí H2 ở đktc. Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là A. 0,075M và 0,0125M. B. 0,3M và 0,5M. D. kết quả khác. C. 0,15M và 0,25M.10. Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và1,2M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau phản ứng xong, lấy 1/2 l- ượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Sau phản ứng xong hoàn toàn, trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là A. 14,2 gam. B. 16,32 gam. C. 15,2 gam. D. 25,2 gam.11. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI, phân nhóm phụ có cấu hình e là A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p63d104s24p4. 22 62 6 10 2 4 D. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4d .12. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3? A. 2-metylbuten-1. B. 3-metyl buten-1. C. 2-metylbuten-2. D. 3-metyl buten-2.13. Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ C3 đến C5 khi tách nước không tạo ra các anken đồng phân: A. C3H7OH : 2 đồng phân; C4H9OH : 3 đồng phân; C5H11OH : 3 đồng phân. B. C3H7OH : 1 đồng phân; C4H9OH : 4 đồng phân; C5H11OH : 4 đồng phân. C. C3H7OH : 3 đồng phân; C4H9OH : 4 đồng phân; C5H11OH : 3 đồng phân. D. C3H7OH : 2 đồng p ...

Tài liệu được xem nhiều: