Danh mục

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: Toán học ĐỀ SỐ 06

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 166.02 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2013 môn: toán học đề số 06, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: Toán học ĐỀ SỐ 06 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: Toán học ĐỀ SỐ 06 Thời gian: 180 phút ------------------------------I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  2 x3  3  2  3m  x 2  12m  m  2  x  3 có đồ thị là (Cm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 2. Chứng minh rằng (Cm) luôn có hai điểm cực trị với mọi m  2 . Tìm m để đoạnthẳng nối hai điểm cực trị của (Cm) nhận điểm I(2; - 29) làm trung điểm.Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 3 tan 2 x  3  tan x+1  1  4 2 sin  x  15    cos x  4  2. Giải bất phương trình: 12  x  x  12 2  x 82   x  2  2x x  12 3 1 e x  e x  3  e  x  e  x  2   2Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I   dx 0 e x  e xCâu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh a . Điểm B cách đều ba điểm A,B,D .Đường thẳng CD tạo với mặt phẳng  ABCD  góc 600 . Hãy tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  CDDC  theo a .Câu V ( 1 điểm) Cho ba số thực x, y, z thuộc đoạn  0;1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểuthức sau : x y z P    1  x 1  y 1  z  . y  z 1 z  x 1 x  y 1II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặcb)a. Theo chương trình ChuẩnCâu VIa (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(6; 3), B(4; -3),C  9; 2  . Viết phương trình đường tròn có tâm I thuộc cạnh BC và tiếp xúc với hai cạnhAB, AC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1; 1; 2), B(3; 5; - 2) và mặtphẳng (P) có phương trình x – 2y + 2z – 4 = 0. Tìm điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao chotam giác ABC vuông cân tại A.Câu VIIa (1 điểm) Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z 2  2 z  10  0 . 2 2 Tính giá trị của biểu thức: A  z1  z 2  2 z1 .z2 .b. Theo chương trình Nâng caoCâu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0. Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC. 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng   : x  y  z  5  0 và hai đường thẳng x 1 y z  4 x y 3 z 3 d1 :   ; d1 :   .Tìm tọa độ các điểm A , B lần lượt trên 1 1 2 1 1 1 d1 , d 2 sao cho đường thẳng AB song song với   và đoạn AB có độ dài bằng 6.Câu VIIb. (1,0 điểm) Tìm mô đun của số phức z2 biết:  2  i  4 z  7  2i  5  2i  . 3  i  1 i -------------------------------------------

Tài liệu được xem nhiều: