Danh mục

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Vũ Thư

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 276.84 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Vũ Thư gồm 5 câu hỏi với cấu trúc nhiều dạng bài tập kem theo đáp trả lời sẽ giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, cách giải đề thi qua đó xây dựng được cho mình kế hoạch học tập, ôn thi hiệu quả nhất. Chúc các em đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Vũ ThưUBND HUYỆN VŨ THƯPHÒNG GD&ĐTĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH THPTNăm học 2015-2016MÔN THI: TOÁN(Thời gian làm bài: 120 phút)Bài 1 (2 điểm):1, Tính: A 2 9  2 20  3 5 5 .2 5x  0 232 x  3  2x  x2, Cho biểu thức: B  với .1.x2 x 1x  2 2x  3 x  2  6 x  44a, Rút gọn biểu thức B.b, Tìm x sao cho B nhận giá trị nguyên.Bài 2 (2 điểm):(m  1)x  my  2m  11, Cho hệ phương trình: .2 mx  y  m  2a, Giải hệ phương trình với m  4 .b, Chứng minh rằng với mọi m hệ luôn có nghiệm duy nhất  x; y  . Tìm m sao choP  xy  x  2y đạt giá trị lớn nhất.2, Giải phương trình: x 4  2 2  1 x 2  4 2  6  0 .Bài 3 (2 điểm):Cho hàm số: y  x 2  P  và y  2  m  3 x  m  9  d  , m là tham số, m .1, Tìm m sao cho  d  là hàm số bậc nhất đồng biến.2, Tìm m sao cho đồ thị  P  và  d  tiếp xúc nhau, tìm tiếp điểm.3, Tìm m sao cho đồ thị  P  và  d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm.Bài 4 (3,5 điểm):Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm ngoài đường tròn, từ A kẻ các tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn (B, C là các tiếp điểm). M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC, (Mkhác B và C), gọi D, E, F là hình chiếu vuông góc của M lên BC, CA, AB. Giaođiểm của MB với DF là P, của MC với DE là Q. Chứng minh rằng:1, Các tứ giác MDBF và MDCE nội tiếp.2, PQ // BC.3, PQ là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MQE.4, Đường thẳng nối giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác MQE với đườngtròn ngoại tiếp tam giác MPF đi qua 1 điểm cố định.Bài 5 (0,5 điểm):Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b2  c2  3 .abc1 2 2 .Chứng minh rằng: 2a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2_____________________________Hết_____________________________Họ và tên thí sinh: ………………………… Số báo danh:………….Phòng thi số:…..Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không sử dụng tài liệu.UBND HUYỆN VŨ THƯPHÒNG GD&ĐTHƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH THPTNăm học 2015-2016MÔN THI: TOÁN(HD chấm gồm 04 trang)Bài1 1ĐiểmNội dungTính: A 2 9  2 20  3 5 5 .2 5Tính được A  2 5  20,50x  0 232 x  3  2x  xCho biểu thức: B  với .1x2 x 1x  2 2x  3 x  2  6 x  44.a, Rút gọn biểu thức B.b, Tìm x sao cho B nhận giá trị nguyên.ax  0xRút gọn và kết luận: Vậy với .1 thì B xx 2421,00b Tìm được 0  B  10,250.25B  0  x  0  x  0  tm Vậy với x  0 thì B nhận giá trị nguyên.2 1(m  1)x  my  2m  1Cho hệ phương trình: .2 mx  y  m  2a, Giải hệ phương trình với m  4 .b, Chứng minh rằng với mọi m hệ luôn có nghiệm duy nhất  x; y  .Tìm m sao cho P  xy  x  2y đạt giá trị lớn nhất.0,75x  3Thay m, giải hệ và kết luận hệ có nghiệm duy nhất . y  2b (m  1)x  my  2m  10,50 m2  m  1 x  m3  1 1 ...  2y  mx  m 2  2 mx  y  m  2221 312Do m  m  1   m     0m , vì  m    0m , nên 1 luôn có2 42nghiệm duy nhất do đó hệ luôn có nghiệm duy nhất m .0,25x  m  1Hệ phương trình  ,y  2  maP  xy  x  2y  m2  2m  1  2   m  1  2m vì  m  1  0m .P  2  m 1Vậy m = 1 thì P đạt giá trị lớn nhất là 2.22 Giải phương trình: x 4  2 2  1 x 2  4 2  6  0 .2Giải được đến tập nghiệm S 32  1;1  20,50Cho hàm số: y  x 2  P  và y  2  m  3 x  m  9  d  , m là tham số,m .1, Tìm m sao cho  d  là hàm số bậc nhất đồng biến.2, Tìm m sao cho đồ thị  P  và  d  tiếp xúc nhau, tìm tiếp điểm.3, Tìm m sao cho đồ thị  P  và  d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoànhđộ âm.10,502  m  3  0 m  3. d  là hàm số bậc nhất đồng biến  2  m  3  0Vậy m  3 thì  d  là hàm số bậc nhất đồng biến.2 Tọa độ giao điểm (nếu có) của  P  và  d  là nghiệm của hệ:0,50y  x2y  x 2 2 y  2  m  3 x  m  9  x  2  m  3  x  m  9  0  2 Đồ thị  P  và  d  tiếp xúc nhau   2  nghiệm kép    0m  0. m2  5m  0  m  m  5   0  m5y  x 2 x  3Với m = 0 hệ phương trình trở thành  2 x  6x  9  0  y  9y  x 2x  2Với m = 5 hệ phương trình trở thành  2 x  4x  4  0  y  40,25Vậy m = 0  P  và  d  tiếp xúc tại  3;9  ; m = 5  P  và  d  tiếp xúc tại 2;4  .3 P  và  d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm  2  có 2 nghiệm phân biệt âm  m  m  5   0  x  x  2  m  3  0  ...  m  0142 x x  m  9  0 1 2Vậy m  0 thì  P  và  d  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ âm.Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm ngoài đường tròn, từ A kẻ các tiếptuyến AB, AC đến đường tròn (B, C là các tiếp điểm). M là điểm bất kì trêncung nhỏ BC, (M khác B và C), gọi D, E, F là hình chiếu vuông góc của Mlên BC, CA, AB. Giao điểm của MB với DF là P, của MC với DE là Q.Chứng minh rằng:1, Các tứ giác MDBF và MDCE nội tiếp.2, PQ // BC.3, PQ là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MQE.4, Đường thẳng nối giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác MQE vớiđường tròn ngoại tiếp tam giác MPF đi qua 1 điểm cố định.0,75Chứng minh được các tứ giác 1,00MDBF và MDCE nội tiếpAChứng minh được MQDP nội tiếp 0,50Chứng minh PQ // BCChứng minh PQ là tiếp tuyến 1,00đường tròn ngoại tiếp tam giácMQEENFTương tự QP là tiếp tuyến đường 0,50tròn ngoại tiếp tam giác MPF.(Các điểm như hình vẽ)Ta cóKM.KN  KQ2 ;KM.KN  KP2 KP  KQXét MBC :KP  KQ,PQ / /BC , theo định lýThales suy ra I là trung điểm BC.Vậy MN đi qua điểm cố định làtrung điểm BC.MK QPBCD IO50,50Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b2  c2  3 .abc1 2 2 .Chứng minh rằng: 2a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2220,50a 2 b2  a  b a 2 b2 c2  a  b  c    C/M bổ đề:và suy rax yxyx y xxyz22* Ta có: a ...

Tài liệu được xem nhiều: