Danh mục

Hình học lớp 9 - Tiết 47: LUYỆN TẬP

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.96 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: HS hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận, đảo của quỹ tích này để giải toán. - Kĩ năng : Rèn kĩ năng dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài tập dựng hình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học lớp 9 - Tiết 47: LUYỆN TẬP Hình học lớp 9 - Tiết 47:LUYỆN TẬPA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: HS hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vậndụng cặp mệnh đề thuận, đảo của quỹ tích này để giảitoán.- Kĩ năng : Rèn kĩ năng dựng cung chứa góc và biếtáp dụng cung chứa góc vào bài tập dựng hình. Biếttrình bày lời giải 1 bài tập quỹ tích bao gồm phầnthuận, phần đảo và kết luận.- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke,thước đo độ,phấn màu, máy tính bỏ túi.- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ,máy tính bỏ túi.C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bàimới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I KIỂM TRA - CHỮA BÀI TẬP (12 phút)- GV: 1) Phát biểu quỹ Hai HS lên bảng kiểm tra.tích cung chứa góc ? Nếu - HS1: Trả lời.AMB = 900 thì quỹ tích Chữa bài tập 44 .- GV đưa H44 SGK lên  ABC có:  = 900  Bbảng yêu cầu HS chữa + C = 9 0 0.bài. A 0 B2 + C2 = B  C  90 = 22 2 4 5 0. IBC có: B2 + C2 = 450  BIC = 1350. Điểm I nhìn đoạn thẳng BC cố định dưới góc 1350 B không đổi. Vậy quỹ tíchC điểm I là cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn BC.2) Dựng cung chứa góc450 trên đoạn thẳng BC = (trừ B và C).6 cm và dựng hình sẵn - HS2: Thực hiện dựngcho bài tập 49. hình.- Yêu cầu cả lớp làm vàovở.- Nêu các bước dựng cụthể. - Vẽ trung trực d của đt BC. - Vẽ Bx sao cho CBx = 4 0 0. - Vẽ By  Bx, By cắt d tại O.- GV nhận xét, cho điểm. - Vẽ cung tròn BmC, tâm O bán kính OB Cung BmC là cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC = 6 cm. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (32 ph)Bài 49 . Bài 49:- GV đưa đầu bài và dựngtạm hình lên bảng, hướngdẫn HS phân tích bàitoán. A B HC- Giả sử ABC đã dựngđược có BC = 6 cm,  = - Đỉnh A phải nhìn BC400 ; đường cao AH = 4 dưới một góc bằng 400 vàcm; ta nhận thấy cạnh BC cách BC 1 khoảng bằng 4= 6 cm dựng được ngay. cm.Đỉnh A phải thoả mãn - A phải nằm trên đườngnhững điều kiện gì ? thẳng // BC, cách BC 4 Vậy A phải nằm trên cm.những đường nào ? - HS dựng hình vào vở theo hướng dẫn của GV. Cách dựng ABC:- GV: Hãy nêu cách dựngABC ? + Dựng đoạn thẳng BC = 6 cm. + Dựng cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC. + Dựng đường thẳng xy // BC, cách BC 4 cm, xy cắt cung chứa góc tại A và A. Nối AB, AC. ABC hoặc ABC là tam giác cần dựng. HS đọc đầu bài 51.Bài 51 .- GV đưa hình vẽ sẵn lênbảng phụ. BCCó H là trực tâm AABC( = 600 ). HS: Tứ giác ABHC có:I là tâm đường tròn nội  = 600tiếp tam giác. O là tâm B = C = 900  BHC =đường tròn ngoại tiếp tam 1200.giác.  BHC = BHC = 1200CM: H, I, O cùng thuộc 1 (đối đỉnh)đường tròn. ABC có  = 600- GV: Hãy tính BHC.  B + C = 1200 B C  IBC + ICB =  2 6 0 0.  BIC = 1800 - (IBC + ICB) = 1200.- Tính BIC ? BOC = 2 BAC (đ/l góc nt) = 1200.- Tính BOC ?- Vậy H, I, O cùng nằmtrên 1 cung chứa góc 1200dựng trên BC. Nói cáchkhác, 5 điểm B, H, I, O, Ccùng thuộc 1 đường tròn. Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)- BTVN:L 51, 52 . 35, 36 .- Đọc trước bài Tứ giác nội tiếp.D. RÚT KINH NGHIỆM: ...

Tài liệu được xem nhiều: