Danh mục

Ôn tập chương III (t2)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.31 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn ,hình tròn . -Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh -Chuẩn bị kiểm tra chương .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập chương III (t2) Ôn tập chương III (t2)I-mục tiêu :-Vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lư ợng liên quan tới đườngtròn ,hình tròn .-Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh-Chuẩn bị kiểm tra chương .II-Chuẩn bị :Gv: Bảng phụ ghi đề bài ,vẽ h ình . thước thẳng com pa .ê ke ,thước đo gócHS:On tập kiến thức và làm bài tập ,thước thẳng ,com pa ,ê ke ,máy tính bỏ túiIII-tiến trình dạy học : 1)On đinh: Kiểm tra sĩ số 2)Các hoạt động chủ yếu :Ho ạt động 1:kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS*HS1:Cho hình vẽ ,biết AD là *HS1:xét tam giác ABD có : Cđường kính của (O),Bt là tiếp Góc ABD=90 0 (góc nt ch ắn nửa đtr ) Dtuyến ADB=ACB=600 (2 góc nội tiếp cùng Oa) tính x? ch ắn một cungAmB )=>x=DÂB=300b) tính y?*HS2:Các câu sau đúng hay sai + y=ABt=ACB=600 (góc tạo bởi tia A yB,nếu sai hãy giải thích ? tiếp tuyến và dây cung ) ma)các goác nội tiếp bằng nhau tch ắn các cung bằng nhau *HS2:Trả lờib)góc nội tiếp có số đo bằng nửasố đo của góc ở tâm cùng ch ắn a) Đúngmột cung . b) Sai (sữa lại :góc nội tiếp (nhỏ hơn ho ặc bằng 900c)Đường kính đi qua điểm chính )có số đo bẳng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn mộtgiữa của một cung thì vuông góc cungvới dây căng cung ấy c)Đúngd)Nếu 2 cung bằng nhau thì các d)Saidây căng hai cung đó song songHo ạt động 2: luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảngGV: đưa đề bài 90 Bài 90 SGK/104 : ASGK lên bảng -Một HS lên b ảng aR 2 4R 2 b)  R  4: 2  2 2Cho đoạn thẳng qui vẽ hình (làm câuước 1cm a) 2r  AB  4cm c) D  r  2cma)Vẽ hình vuông cạnh -HS nêu cách tính d )Diện tích hình hình vuông4cm.vẽ đtr ngoại tiếp bàn kính Rvà đtr nội tiếp h ình a2=4.4=16 (cm2)vuông HS tính bán kính r Cb)Tính bán kính R(đtr -HS nêu cách tính d iện tích hình tròn (O;r) r 2   .2 2  4ngoại tiếp) dtích phần gạch Diên tích gạch sọc 16 4  4(4)  3,44cm2 ) ( sọc giới hạn bởic)Tính bán kính r của hình vuông và đtr e)diện tích quạt tròn OBC là :đtr nội tiếp -HS nêu cách tính 2  2 2 R  2 2  2  ( cm  )d)Tính dtích miền gạch 4 4 diện tích h ình viênsọc giới hạn bởi h ình phânBmC Diện tích  OBC làvuông và đtr (O;r) OB.OC R 2  4(cm 2 ) : e) Tính diện tích h ình 2 2viên phân BmC Diện tích hình viên phân 2  4  2,28(cm 2 ) Bài 93 SGK /104 ...

Tài liệu được xem nhiều: