Danh mục

Phiếu bài tập Hình học 9: Chuyên đề tứ giác nội tiếp

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 93.69 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo "Phiếu bài tập Hình học 9: Chuyên đề tứ giác nội tiếp".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phiếu bài tập Hình học 9: Chuyên đề tứ giác nội tiếp Toán9–HọcKìII–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạnHọcsinh:........................................................................BTVN:................................................. PHIẾUBÀITẬPHÌNHHỌC9 CHUYÊNĐỀTỨGIÁCNỘITIẾPBài1:Cho,cáctiaphângiáccủacácgóctrongBvàCgặpnhautạiS,cácđườngphângiáccủacácgócngòaiBvàCgặpnhautạiE. 1) ChứngmìnhrằngBSCElàtứgiácnộitiếp 2) BađiểmA,S,Ethẳnghàng 3) GọiMlàtrungđiểmcủaSE.ChứngminhrằngđiểmMthuốcđườngtrònngoạitiếpBài2:ChotứgiácABCDnộitiếpđườngtròn(O)trongđócáctiaDAvàCBcắtnhauởE,cáctiaABvàDCcắtnhautởF.TiaphângiáccủacắtAB,CDtheothứtựởMvàN.Chwusngminhrằng 1) làtamgiáccân 2) Cáctiaphângiáccủacácgócvàvuônggócvớinhau.Bài3:Chođườngtròn(O)đườngkínhBC,dâyEFvuônggócvớiBC.GọiMlàđiểmthuộccungBE,AlàgiaođiểmcủaEMvàBC,DlàgiaođiểmcủaCMvàFB.Chứngminhrằng: 1) ABMDlàtứgiácnộitiếp 2)AD//EFBài4:ChocântạiAnộitiếpđườngtròn(O)đườngkínhAI.GọiElàtrungđiểmAB,KlàtrungđiểmcủaOI.Chứngminhrằng 1) 3)cân 2) OE//BI 4)AEKClàtứgiácnộitiếpBài5:ChocântạiAnộitiếpđườngtròn(O)đườngkínhAI.GọiElàtrungđiểmAB,KlàtrungđiểmcủaOI.Chứngminhrằng 1) đồngdạngvới 2)AEKClàtứgiácnộitiếpBài6:ChotamgiácABCvuôngtạiAđườngcaoAH.TrêntiaAClấyđiểmDsaochoAD=AB.TrêntiaHClấyđiểmKsaochoHK=AH. 1) ChứngminhrằngbốnđiểmA,D,K,Bcùngthuộcmộtđườngtròn 2) Tính Toán9–HọcKìII–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạnBài7:Chođườngtròn(O),dâyBC.CáctiếptuyếncủađườngtròntạiBvàCcắtnhauởđiểmmK.TiaKOcắtđườngtròn(O)ởDvàA(DnằmgiữaKvàO).GọiElàgiaođiểmcủaBDvàAC.Chứngminhrằng: 1) BốnđiểmA,B,K,Ethuộccùngmộtđườngtròn. 2) KE=KBBài8:Chohaiđườngtròn(O)và(O’)cắtnhautạiAvàB.KẻtiếptuyếnchungCDcủahaiđườngtròn,GọiIlàgiaođiểmcủaABvàCD,gọiElàđiểmđốixứngvớiBquaI.Chứngminhrằng 1) BCEDlàhìnhbìnhhành 2)BốnđiểmA,C,E,DthuộccùngmộtđườngtrònBài9:Chonửađườngtròn(O)đườngkínhAB.TrêntiếptuyếntạiBcủanửađườngtròn,lấycácđiểmCvàD.CáctiaACvàADcắtnửađườngtròntheothứtựtạiEvàF(khácA).ChứngminhrằngCDFElàtứgiácnộitiếp.Bài10:Chohaiđườngtròn(O)và(O’)cắtnhautạiAvàB.QuaAvẽcáttuyếnchungCADAnằmgiữaCvàD.TiếptuyếntạiCcủađườngtròn(O)vàtiếptuyếntạiDcủađườngtròn(O’)cắtnhauởK.ChứngminhrằngKCBDlàtứgiácnộitiếp.Bài11:ChotamgiácnhọnABCnộitiếpđườngtròn(O),cácđườngcaoBDvàCE.Chứngminhrằng: 1) BEDClàtứgiácnộitiếp 2)AD.AC=AE.AB 3)Bài12:ChotamgiácnhọnABCnộitiếpđườngtròn(O),đườngcaoAH.KẻChứngminhrằng: 1) AEHFvàBEFClàcáctứgiácnộitiếp 2) 3) Bài13:ChotamgiácABCvuôngtạiAđiểmEthuộccạnhACsaochoVẽđườngtròn(O)đườngkínhEC,cắtBCởH(khácC).Chứngminhrằng: 1) TứgiácABHElàtứgiácnộitiếp 2)AHlàtiếptuyếncủađườngtròn(O)Bài14:ChotamgiácABCvuôngtạiA,CácđiểmDvàEthuộccạnhACsaochoAD=DE=EC.GọiMlàđiểmđốicứngvớiBquaD.Chứngminhrằng: 1) ABCMlàtứgiácnộitiếp 2) Toán9–HọcKìII–NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiênsoạnBài15:Chonửađườngtròn(O)đườngkínhABvàmộtdâyCD.QuaCvẽđườngthẳngvuônggócvớiCD,cắtABtạiI.CáctiếptuyếntạiAvàBcủanửađườngtròncắtđườngthẳngCDtheothứtựtạiEvàF.Chứngminhrằng 1) AECIlàtứgiácnộitiếp 2)Bài16:Chonửađườngtròn(O)đườngkínhAB,bánkínhGọiMlàmộtđiểmthuộccungBC,gọiNlàgiaođiểmcủaAMvàOC. 1) ChứngminhrằngtíchAM.ANkhôngđổikhiMchuyểnđộngtrêncungBC 2) GọiDlàhìnhchiếucủaCtrênAM.ĐiểmMởvịtrínàothìOD=DC.Bài17:ChotamgiácnhọnABC,trựctâmH,điểmKđốicứngvớiHquaBC,điểmNđốixứngvớiHquatrungđiểmcủaBC.ChứngminhrằngnămđiểmA,B,K,N,Cthuộccùngmộtđườngtròn.Bài18:ChotamgiácnhọnABCđườngphângiácAD,đườngcaoAH.Kẻ.Chứngminhrằng 1) NămđiểmA,E,H,D,Fthuộccùngmộtđườngtròn 2) Bài19:Chođườngtròn(O),dâyAB.CáctiếptuyếncủađườngtròntạiAvàBcắtnhatạiC.TrêndâyABlấyđiểmEĐườngvuônggócvớiOEtạiEcắtCAvàCBtheothứtựởIvàK.Chứng ...

Tài liệu được xem nhiều: