Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử vật lý – mã đề 201, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ – MÃ ĐỀ 201 ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ – MÃ ĐỀ 20101. Vật dao động điều hoà có phương trình vận tốc v= A cos(t ) kết luận nào sau đâyĐúng A. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều d ương B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = A C. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = -A D. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm02. Chọn cu trả lời sai: A. Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch. B. Hai hạt nhân rất nhẹ như Hidro, Hêli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch. C. Phản ứng hạt nhn sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng các hạtban đầu là phản ứng toả năng lượng. D. Urani là nguyên tố thường được dùng trong phản ứng phân hạch.03. Một vật sáng đặt cách màn E một khoảng cách 1,8m. Giữa vật và màn đặt một thấukính hội tụ có tiêu cự 40cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn khi nó choảnh r nt trn mn lần lượt bằng A. 15cm hoặc 30cm. B. 30cm hoặc 60cm. C. 60cm hoặc 120cm. D.45cm hoặc 60cm.04. Trong một máy biến thế lí tưởng, đặt vào hai đầu của một cuộn dây dòng xoay chiềucó U1=80V thì ở hai đầu cuộn thứ hai có U2 = 20V. Nếu đặt vào hai đầu cuộn thứ haimột dòng điên xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 80V thì hiệu điện thế hiệu dụng ởhai đầu cuộn thứ nhất là A. 40V B. 400V C. 320V D.160V05. Trong my ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh A. Phải luôn luôn lớn hơn tiêu cự của vật kính. B. Phải bằng tiu cự của vậtkính. C. Phải lớn hơn và có thể bằng tiêu cự của vật kính. D. Phải luôn luôn nhỏ hơntiêu cự của vật kính.06. Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ A. Áp suất của khối phải rất thấp B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quangphổ liên tục C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phátquang phổ liên tục D. không cần điều kiện gì 07. Hai dao độngđiều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1= 5sin( t )cm 3 5, x2 =5sin( t )cm. Dao động tổng hợp của chúng có phương trình là 3 3 sin( t ) cm A. 5 2 sin(t ) cm B. 5 2 sin(t ) cm C. 5 D. 2 3 3 10 sin(t ) cm 308. Chiếu một bức xạ có bước sóng bằng 0,438 m vào catốt của một tế bào quang điện.Biết cường độ dòng quang điện bảo hoà Ibh = 3,2mA. Tính số elêctron được giải phóngtừ catốt trong 1giây. Nếu cường độ bức xạ tăng lên n lần thì số elêctron được giải phóngtừ catốt trong 1giây thay đổi như thế nào A. 3.1016elêctron/s ; tăng lên n lần B. 2.1016elêctron/s ; tăng lên nlần C. 2.1016elêctron/s ; giảm n lần D. 3.1016elêctron/s ;không đổi09. Tìm pht biểu sai về cấu tạo của kính thiên văn: A. Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính. B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính không thay đổi được. C. Thị kính l một thấu kính hội tụ cĩ tiu cự ngắn. D. Vật kính l một thấu kính hội tụ cĩ tiu cự di.10. Chọn cu trả lời đúng. Hằng số phĩng xạ l v chu kỳ bn r T lin hệ nhau bởi hệ thức A. l = T/0,693. B. l.T = ln2. C. l = T.ln2. D. l= - 0.693/T.11. Một sợi dây dài 1m, hai đầu dây cố định và rung với 4 bụng sóng thì bước sóng là A. 0,44m B. 0,25m C. 0,5m D.0,2m12. Một người đặt mắt cách kính lúp có tiêu cự f, một khoảng l để quan sát một vật nhỏ.Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì l phải bằng Trang 1 A. Khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực cận (l = OCc). B. Tiu cự củakính ( l = f). C. Khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm cực viễn (l = OCV). D. 25cm.13. Mắc một cuộn dây có điện trở thuần r = 10 vào một hiệu điện thế u = 5sin(100 t)thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,25A. Cuộn dây có tổng trở và hệ sốtự cảm lần lượt là 0,1 B. Zd= 10 2 và L=10H C. Zd= 20 và L= A. Zd= 10 2 và L= H 0,1 D. Zd= 20 và L=10H H 14. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện 0 =0,3 m . Tìm công tho ...