Danh mục

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH02

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 64.50 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH02 sau đây là đề thi thực hành nghề Kế toán doanh nghiệp. Mời các bạn tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc đề thi và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH02 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH KẾ TOÁN Mã đề thi: KTDN ­ TH 02 Hình thức thi:  Viết Thời gian thực hiện: 4 giờ  (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) A. Giới thiệu về công ty: ­ Tên công ty: Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Q ­ Địa chỉ: Số 15 Khu công nghiệp Hoà Khánh ­ Mã số thuế: 01040051423 ­ Số tài khoản: 012567523 tại Ngân hàng: Công thương Đà Nẵng ­ Chính sách kế toán tại công ty: + Chế độ kế toán áp dụng: QĐ số 15/2006/QĐ­BTC  + Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung + Tính Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ + Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX + Tính trị giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước  ­ Bộ phận sản xuất gồm 2 phân xưởng sản xuất chính: Phân xưởng 1 sản xuất sản phẩm A  và Phân xưởng 2 sản xuất sản phẩm B ­ Bộ phận kinh doanh thương mại B. Có tài liệu về hoạt động SXKD tháng 12/N như sau (ĐVT 1000đ): I. Số dư đầu tháng 12/N của các TK tổng hợp và chi tiết như sau:     180.00 TK 111: 0  1.042.00 TK 112: 0     300.00 TK 131:(dư nợ): 0  K1: 120.000; K2: 180.000)      60.00 TK 141: 0  Ô. Tám: 40.000; B.Bích: 20.000)    660.00 TK 152: 0  VLC  M: 500.000 (SL: 25.000 kg, ĐG: 20) VLP  N: 160.000 (SL: 2.500 kg; ĐG: 64)    840.00 TK 156: 0  Trong đó:  H1: 600.000; số lượng: 40.000 kg, ĐG: 15  H2: 240.000; SL: 6.000 cái, ĐG:40 TK 153 (C)      48.00 SL: 160 chiếc, ĐG: 300 0       32.00 TK 154: 0  (SP A: 18.000; SPB: 14.000)    118.40 TK 155 0  (SPA: 78.400: SL: 280SP; ĐG: 280 (SP B: 40.000: SL: 500SP; ĐG: 80    180.00 TK 331(dư nợ) ­S3 0  4.680.00 TK 211: 0  TK 214 (980.000)    260.00 TK 311 0     450.00 TK 341 0     340.00 TK 331(dư có) 0  S1: 180.000; S2: 160.000)      60.00  TK 333  0     110.00 TK 414 0       60.00 TK 415 0       46.00 TK 353(2) 0     298.00 TK 441: 0     280.00 TK 421: 0  5.256.40 TK 411 0  II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12 năm N: 1. Mua nguyên vật liệu chính M của công ty S3 theo hoá đơn GTGT số 00030 ngày 1/12: đơn   giá mua chưa thuế 19,4/kg, số lượng 10.000 kg, thuế GTGT 10%.  Tiền mua hàng chưa thanh   toán cho công ty S3. Nguyên vật liệu chính M đã nhập kho đủ theo PNK số 120 ngày 1/12. 2. Mua nguyên vật liệu phụ  N của công ty S1 theo hoá đơn GTGT số  50 ngày 4/12: đơn giá   mua chưa thuế 66/kg, số lượng 650 kg, thuế GTGT 10%. Tiền mua hàng chưa thanh toán cho   công ty S1. Nguyên vật liệu phụ N đã nhập kho đủ theo PNK số 121 ngày 4/12. 3. Phiếu xuất kho số 90 ngày 8/12 xuất kho nguyên vật liệu chính M  để sản xuất sản phẩm   A: số lượng 15.000 kg,  sản xuất sản phẩm B: số lượng 8.000 kg 4. Phiếu xuất kho 91 ngày 10/12 xuất kho nguyên vật liệu phụ N để sản xuất sản phẩm A: số  lượng 1.200 kg; cho nhu cầu quản lý phân xưởng 1: 150 kg;  sản xuất SP B: số lượng xuất kho   800 kg; cho nhu cầu quản lý phân xưởng 2: 100 kg 5. Mua hàng H1 của công ty S2 (Địa chỉ: số 340 đường Đà Nẵng, thành phố ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: