Danh mục

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH37

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.65 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH37 giúp cho các bạn trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn thi một cách tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II nghề Lập trình máy tính môn thực hành nghề - Mã đề thi: LTMT - TH37CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011)NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNHMÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀMã đề thi: LTMT - TH37Hình thức thi: thực hànhThời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề)DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNHTT1.2.3.4.HỌ VÀ TÊNTrần Văn QuếPhan Thanh HùngTrần Xuân ThanhNguyễn Minh HiểnGHI CHÚChuyên gia trưởngChuyên giaChuyên giaChuyên giaĐỊA CHỈ LIÊN LẠCtranvanquekorea@yahoo.comhungpt@codienhanoi.edu.vntxthanh@thanhdo.edu.vnnmhien@thanhdo.edu.vnHải Phòng 6 - 2011Nghề: Lập trình máy tínhNỘI DUNG ĐỀ THITTTên ModulĐiểmModule 1:Hiện thực Cơ sở Dữ liệu và Giao diện30Module 2:Thực hiện chức năng40Tổng:70Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn-1-KÝ TÊNA. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THIĐề thi bao gồm các kỹ năng về nghề lập trình windows. Đề chia làm … câuvà được bố trí nội dung như sau:1. YÊU CẦU ĐỀ THIXây dựng ứng dụng “Quản lý Công văn đến và đi của khoa công nghệthông tin trường cao đẳng nghề số 8”. Các thí sinh được phép chọn ngôn ngữVB.NET hoặc C#.NET, kết hợp với MS SQL Server để lập trình xây dựng ứngdụng, và phải hoàn thành bài thi trong 04 giờ (240 phút). Các công việc cụ thểđược mô tả chi tiết trong mục 3 (Hướng dẫn thí sinh).2. HƯỚNG DẪN THÍ SINHNhiệm vụ của mối thí sinh là xây dựng một ứng dụng quản lý thông tin vềcông văn đến và đi của khoa công nghệ thông tin. Thông tin về các dạng công vănđến và đi được cung cấp sẵn. Ứng dụng tối thiểu cần có các nội dung và chứcnăng sau:2.1. Form tiếp nhận công văn- Thực hiện tiếp nhận công văn khi có công văn đến.- Nhân viên quản lý có thể thêm công văn, sửa thông tin công văn, tìm kiếmcông văn, mở xem danh sách công văn hiện có.2.2. Form chuyển công văn- Nhân viên quản lý có thể thực hiện chuyển công văn đi khi cần2.3. Form tìm kiếm công văn- Nhân viên quản lý có thể thực hiện tìm kiếm theo mã công văn dựa vào mãdạng công văn và mã loại công văn.- Nhân viên quản lý có thể thực hiện tìm kiếm công văn theo ngày tháng: Từngày đến ngày.2.4. Form thống kê công văn- Nhân viên có thể thông kê công văn theo mã công văn, theo dạn công vănđến, theo dạng công văn đi, theo ngày đối với công văn đến và theo ngày đốivới công văn đi2.5. Form danh sách công văn- Hiển thị toàn bộ danh sách công văn có trong cơ sở dữ liệu đối với cả côngvăn đến và đi.3. THỰC HIỆNModule. Hiện thực Cơ sở Dữ liệu và Giao diện3.1.1. Hiện thực Cơ sở Dữ liệu- Tạo và lưu cơ sở dữ liệu với tên là dbQLCV, sau đó tạo các bảng sau:-2-a. Tạo bảng tblCongVan và các thuộc tính được mô tả ở bảng dướiColunm NameDataTypeDescriptionMaCVVarCharMã công văn, khóa chính12MaDangVarcharMã dạng, khóa ngoại12MaLoaiVarcharMã loại công văn, khóangoại12TieuDeNvarcharTiêu đề công văn50NoiGuiNvarcharNơi nhận công văn50NoiNhanNvarcharNơi nhận công văn50NgayNhanDateTime Ngày nhận côn văn8GhiChuNvarchar50Ghi chúLength Allow NullNot Nullb. Tạo bảng tblDangCongVan và các thuộc tính được mô tả ở bảng dướiColunm NameDataTypeDescriptionMaDangVarcharMã dạng, khóa chính12TenDangNvarcharTên dạng công văn50Length Allow NullNot Nullc. Tạo bảng tblChuyenCongVan và các thuộc tính được mô tả ở bảng dướiColunm NameDataTypeMaCCVVarCharMã chuyển công văn, khóachính12MaHTCVarcharMã hình thức chuyển, khóangoại12NgayChuyenDateTime Ngày chuyển công văn8HoiDapNvarchar50DescriptionHồi đápLength Allow NullNo Nulld. Tạo bảng tblHinhThucChuyen và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới.Colunm NameDataTypeMaHTCVarcharMã hình thức chuyển, khóachính12TenHTCNvarcharTên hình thức chuyển50DescriptionLengthAllowNullNot Nulle. Tạo bảng tblLoaiCongVan và các thuộc tính được mô tả ở bảng dưới.-3-Colunm NameDataTypeMaLoaiVarcharMã loại công văn, khóachính12TenLoạiNvarcharTên loại công văn50Description3.1.2. Hiện thực Giao diệna. Giao diện đối với Form chínhb. Giao diện đối với Form tiếp nhận công văn-4-LengthAllowNullNot Nullc. Giao diện đối với Form chuyển công vănd. Giao diện đối với Form tìm kiếm công văn-5-

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: