Danh mục

Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 4

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.90 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi tốt nghiệp hóa 2013 - phần 1 - đề 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 4 M· ®Ò: 328 (§Ò gåm cã 40 c©u, in trong 03 trang)1. Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất trong dãy nào sau đây A) HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3. B) CO2, Al, HNO3, CuO. C) ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. D) CuSO4, SO2, H2SO4, NaHCO3.2. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của 2+ A) ion Ca và Mg2+. - B) ion Cl và SO4 . 2- - C) tất cả đều đúng. D) ion HCO3 . 3. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp A) Dùng hợp kim không gỉ. B) Dùng chất chống ăn mòn. C) Gắn lá Zn lên vỏ tàu. D) Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu. 4. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám? A) Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. B) Gang xám chứa nhiều xementit. C) Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích. D) Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng.  HCl  Cl  NaOHdu Br 3 / NaOH  5. Cho dãy biến đổi sau: Cr  X  Y  Z  T:  2  X, Y, Z, T là A) CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. B) CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. C) CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. D) CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7. 6. Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử A) CuCl2. B) CuO. C) CuSO4. D) Cu(OH)2. 7. Chất không có tính lưỡng tính là A) Al(OH)3. B) AlCl3 C) NaHCO3. D) Al2O3. 8. Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau : HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5),Na2S (6). Cu phản ứng được với những chất nào sau đây. A) 2, 3, 5, 6. B) 2, 3, 5. C) 1, 2, 3. D) 2, 3. 9. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến phản ứng hoàntoàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là: A) 1,03 gam B) 1,72 gam C) 0,86 gam D) 2,06 gam 10. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung dịchNaAlO2,(CH3COOH)3Al,Na2CO3. A) Dung dịch HCl loãng B) Khí CO2 C) Dung dịch BaCl2 D) Dung dịch NaOH 11. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là 2 2 6 2 6 6 2 2 2 6 2 6 2 6 A) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . B) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p . 2 2 6 2 6 8 2 2 6 2 6 2 6 C) 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . 12. Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2(đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A) 4,4 gam. B) 3,4 gam. C) 5,6 gam. D) 6,4 gam. 13. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượngcủa muối tan thu được trong dung dịch X là A) 25,2 gam. B) 18,9 gam. C) 20,8 gam. D) 23,0 gam. 14. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A.Cho A phảnứng hoàn toàn với 1.58 gam KMnO4 trong m ôi trường H2SO4.Thành phần % theo khối lượng của FeSO4 vàFe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu là.(Fe=56,K=39,Mn=55,O=16s) A) 76% và 24% B) 55% và 45% C) 50% và 50% D) 60% và 40% Mã đề 328 – Trang 115. Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động A) CaCO3 + CO2 + H2O   Ca(HCO3)2. B) CaCO3  CaO + CO2. C) Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2. D) Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O. 16. Tiến hành hai thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1so với V2 là A) V1 = 59V2 B) V1 = 2V2 C) V1 = 5.9V2 D) V1 = V2 17. Ngâm một đinh Fe trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh Fe ra khỏi dungdịch rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0 ...

Tài liệu được xem nhiều: