Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA VÔ CƠ - Mã đề thi 138

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 219.94 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm môn hóa vô cơ - mã đề thi 138, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA VÔ CƠ - Mã đề thi 138BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA VÔ CƠ-AK8 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 138Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim lo ại cần 2,24 lít H2 (đkc) . Nếu đemhỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được là : A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4 ,48 lít D. 3 ,36 lítCâu 2: Phương pháp nào không tạo ra được Al2O3? A. Nhiệt phân nhôm clorua B. Nhiệt phân nhôm nitrat C. Đốt Al trong không khí D. Nhiệt phân nhôm hidroxit.Câu 3: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung d ịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 vàCr(NO3)3 cho đ ến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thuđược 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là A. 4,26 g B. 6,39g C. 4 ,76 g D. 4 ,51 gCâu 4: Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được? A. Al(OH)3  Al  Al(OH)3  Al2(SO4)3 B. Al  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3 C. Al2O3  Al  NaAlO2  NaCl D. Al  Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 d ư rồi lấy chất rắnthu được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đ ặc.Hỏi số mol khí NO2 thoát ra là baonhiêu? A. 0,6 mol B. 0,8 mol C. 0 ,3 mol D. 0 ,2 molCâu 6: Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thì: A. Có kết tủa trắng B. Có bọt khí thoát ra C. Có kết tủa trắng và b ọt khí D. Không có hiện tượng gì +A +BCâu 7: Cho sơ đồ: Mg  MgSO4  Mg(NO3)2. A, B lần lượt là: A. H2SO4, HNO3 B. CuSO4, Cu(NO3)2 C. CuSO4, Ba(NO3)2 D. Na2SO4, KNO3Câu 8: Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. đ iện phân nóng chảy.Câu 9: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinhsắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,9 gam B. 9,6 gam C. 6 ,4 gam D. 8 ,4 g 3+ 2+ 3+ 2+Câu 10: Để nhận biết sự có mặt của các ion Al , Cu , Fe , Zn trong dung dịch bằng phương pháphóa học, cần dùng ít nhất mấy phản ứng? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3Câu 11: Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O) là: D. Một trị số khác A. 67,51% B. 65,72% C. 70,25%Câu 12: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thuđược 21,8g chất rắn. % theo khối lượng muối Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là: A. 61,13%. B. 38,69% C. 65% D. 34,64%Câu 13: Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là: A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,42 mol và 0,03 mol C. 0,16 mol và 0,01 mol D. 0 ,14 mol và 0,01 molCâu 14: Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , d ư thì thể tích khí NO2 (đkc) thu được là : A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3 ,36 lít D. 2 ,24 lítCâu 15: Hêmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng củaqu ặng là A. FeO. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3.Câu 16: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit khí(ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam) A. 7,75. B. 7,85. C. 11,5. D. 11,3. Trang 1/4 - Mã đề thi 138Câu 17: Cho 20g hỗn hợp các KL Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl lo ãng d ư thu được 7,467 litH2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 35% B. 40%. C. 20% D. 50%Câu 18: Có các dung dịch AlCl3, ZnSO4, FeSO4. Chỉ cần d ùng thuốc thử nào sau đây có thể phânbiệt được các dung dịch trên? B. Dung d ịch NH3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch BaCl2. A. Quì tím.Câu 19: Nhôm bền với môi trường không khí v ...

Tài liệu được xem nhiều: