Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm môn sinh học năm 2010_đề 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC NĂM 2010_ĐỀ 2 ĐỀ THAM KHẢO ĐẠI HỌC 2010 MÔN SINH HỌC THỜI GIAN 90 PHÚT ĐỀ 2Câu 1:Khi xẩy ra đột biến gen cấu trúc mã hoá cho một prôtêin co 200 axit amin,tình huống nào dưới đay có khả năng gây ra hậu quả lớn nhất trên phân tử prôtêintương ương do gen đó mã hoá? A.Mất ba cặp nuclêôtit kế nhau ở mã bộ ba mã hoá cho axit amin thứ 64. B.Thay một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác oử vị trí mã bộba mã cho axit amin thứ 140. C.Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2 của bộ mã hoá cho axit amin thứnhất. D.Thêm một cặp nuclêôtit ở mã hoá cho axit amin thứ 100.Câu 2:Quyết thực vật và lưỡng cư bị tiêu diệt dần vào giai đoạn : A.Kỉ Giura của đại trung sinh B.Kỉ than đá của đại cổ sinh C.Kỉ tam điệp của dại trung sinh D.Kỉ thứ 3 của đại tân sinhCâu 3 :Ở loài đậu thơm, màu hoa đỏ do 2 gen A và B bổ trợ cho nhau quyđịnh.Kiểu gen thiếu một trong hai gen đó sẽ cho hoa màu trắng, cây đồng hợp lặn về hai gen a vàb cũng cho hoa màu trắng. Lai giữa hai cây đậu thuần trủng hoa trắng với nhau được F1toàn đậu hoa đỏ. Cho F1 lai với một loại đậu khác ở F2 thu được kết quả 400 cây đậuhoa trắng và 240 cây đậu hoa đỏ. Xác định kiểu gen của cây đem lai với đậu F1. Nếu cho F1 giao phấn thì ởkết quả lai sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tích như thế nào. A.Aabb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng B.aaBb, 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng C.Aabb hoặc aaBb, 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng D.Aabb hoặc aaBb, 15 hoa đỏ :1 hoa trắngCâu 4:Thứ cà chua tứ bội kiểu gen Aaaa có thể cho các kiểu giao tử nào có khănăng thụ tinh và tỉ lệ giữa chúng ? A.1/6AA : 4/6 Aa : 1/6 aa B.1/9 0 : 1/9 AAAA : 2/9 Aaa : 2/9Aaa : 1/9 aa : 1/9AA : 1/9 Aa C.½ A : ½a D.1/3AA : 1/3 Aa : 1/3aaCâu 5:Ở ruồi giấm hiện tượng đột biến làm cho mắt lồi thành mắt dẹt xảy ra do: A.Mất đoạn nhiễn sắc thể (NST) X B.Lặp đoạn trên NST X C.Đột biến gen quy định hình dạng của ruồi giấm trên NST X D.Chuyển đoạn không tương hỗ giữa NST X và NST thườngCâu 6 :Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài,b: cánh cụt.Lai giữa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen,cánhcụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi F1 giao phối ở F2 thu được kếtquả 54,5%thân xám,cánh dài;20,5% thân xám, cánh cụt;20,5 % thân đen, cánhdài;4,5 % thân đen, cánh cụt. Hãy cho biết gen của ruồi F1 và tần số hoán vị nếu có? A.AaBb, các gen di chuyền phân li độc lập B.Ab/aB, các gen hoán vị với tần số 18% C.AB/ab, các gen hoán vị với tần số 18% D.AB/ab, các gen hoán vị với tần số 9%Câu 7:Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích và ion hoá các nguyên tử khichúng đi xuyên qua các mô sống? B.Tia tử ngoại C.Tia phóng xạ D.Sốc nhiêt A.CônsixinCâu 8:Hạn chế chủ yếu trong học thuyết tiến hoá của Dacuyn là gì? A.Chưa giải thích được một cách đầy đủ về nguôn gốc chung của toàn bộsinh giới B.Chưa giải thích thành công sự hình thành các đặc điểm thích nghi củasinh vật trong điều kiện tự nhiên C.Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của cácbiến dị D.Quá chú trọng đến vai trò của biến dị cá thể trong quá trình tiến hoáCâu 9:Trong chọn giống người ta thực hiện tự thụ phấn bắt buộc đối với nhữngcây giao phấn không nhằm nào dưới đây A.Tạo dòng thuần để đánh giá kiểu gen dựa trên kiểu hình B.Kiểm tra độ thuần chủng của giống C.Củng cố một tính trangj mong muốn D.Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế laiCâu 10:Trong công tác chọn giống cây trồng, nguồn nguyên liệu chủ yếu nhất đểphục vụ cho công tác tạo giống mới là : A.Đột biến số lượng nhiễm sắc thể B.Biến dị tổ hợp C.đột biến gen D.A và C đúngCâu 11:Một người nữ vừa mắc hội chứng đao vừa mắc hội chứng Tơc nơ, trong bộNST của người này sẽ có : A.Ba NST X và một NST 21 B.Ba NST 21 và một NST X D.Một NST 21 và một NST X C.Ba NST 21 và ba NST XCâu 12:Những nhận xét nào dưới đây qua lịch sử phát triển của sinh vật là khôngđúng A.Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngàycàng cao, thích nghi ngày càng hợp lý B.Sự chuyển biến từ đời sống dưới nước lên đời sống trên cạn là mộtbước quan trọng trong quá trình tiến hoá C,Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu dẫn tới sự biến đổi trước hết ởđộng vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật D.Lịch sử ...