Danh mục

Đề thi tuyển cán bộ tín dụng ngân hàng Bắc Á 2009

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 63.51 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển cán bộ tín dụng ngân hàng bắc á 2009', tài chính - ngân hàng, ngân hàng - tín dụng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển cán bộ tín dụng ngân hàng Bắc Á 2009 /2009 THI TUY N CÁN B TÍN D NG NGÂN HÀNG ( 1) I. Lý thuy t ( 5 i m). Câu 1 ( 2 i m) : Ch n câu tr l i úng và gi i thích 1. Ngân hàng s ánh giá kh năng tài chính c a doanh nghi p t t n u doanh nghi p có: A. T l l i nhu n doanh thu ROS cao hơn và h s thanh toán lãi vay th p hơn m c trung bình c a ngành. B. T l l i nhu n v n ch s h u ROE cao hơn và h s n th p hơn m c chung bình c a ngành. C. T l vòng quay tài s n th p hơn và h s t tài tr tài s n c nh cao hơn m c trung bình c a ngành. D. T l vòng quay hàng t n kho th p hơn và h s n cao hơn m c trung bình c a ngành. 2. Khi n n kinh t d oán có th rơi vào suy thoái, Ngân hàng làm gì phòng ch ng r i ro tín d ng : A. Mua quy n ch n bán c phi u. C. Bán quy n ch n mua c phi u B. Mua quy n ch n mua c phi u D. Bán quy n ch n bán c phi u 3. ây không ph i là c i m c a tín d ng th u chi: A. Gi a ngân hàng và khách hàng th a thu n m t h n m c tín d ng khách hàng ư c s d ng s dư n trên tài kho n vãng lai trong m t th i gian nh t nh. B. Doanh s cho vay có th l n hơn h n m c n u trong quá trình s d ng ti n trên tài kho n khách hàng có ti n n p vào bên Có. C. V i phương th c tín d ng th u chi, Ngân hàng khó th c hi n b o m tín d ng b ng tài s n. D. Lãi vay ư c tính trên h n m c tín d ng. http://www.nghoangvan137.blogspot.com 4. Th c hi n vi c ăng ký giao d ch b o m i v i quy n s d ng t, b t ng s n g n li n v i t trong trư ng h p bên b o m là c t c là : A. C c ăng ký qu c gia giao d ch b o m. B. S a chính ho c s a chính nhà t nơi có b t ng s n. C. y ban nhân dân phư ng, xã, th tr n nơi có b t ng s n. D. Ngân hàng nhà nư c. 5. Ngân hàng B c Á có giá tr kho n vay c a khách hàng A b ng 150 tri u ng, tài s n b o m là b t ng s n có giá tr là 200 tri u ng và kho n n này ư c x p vào nhóm có t l d phòng là 20% (Nhóm 3 theo Q 493/NHNN) và 50% t l theo quy nh c a tài s n b o m có liên quan. Theo Q 493/NHNN, s ti n d phòng c th c a kho n n trên là: A. 10 tri u B. 15 tri u C. 20 tri u D. 25 tri u Câu 2 (1.5 i m) : Vì sao ngân hàng ph i th c hi n phân tích tín d ng Câu 3 (1.5 i m) : Phân bi t gi a cho thuê tài chính và cho thuê ho t ng II. Bài t p (5 i m) : Công ty TNHH s n xu t kinh doanh G xu t kh u Ng c Hà có nhu c u vay t ng l n th c hi n h p ng xu t kh u hàng cho m t nhà nh p kh u Hà Lan. T ng giá tr h p ng ã ư c quy i : 6000 tri u ng (gi thi t h p ng b m b o ngu n thanh toán ch c ch n), th i gian giao hàng th a thu n trong h p ng là 17/08/07 th i gian thanh toán sau khi giao hàng 2 tháng. th c hi n h p ng, Công ty c n th c hi n nh ng kho n chi phí sau: - Chi phí mua nguyên v t li u: 3650 tri u ng. - Chi phí tr công lao ng : 623 tri u ng. - Kh u hao tài s n c nh: 800 tri u ng. - Các chi phí khác : 90 tri u ng. Công ty xu t trình h p ng mua nguyên li u ký ngày 15/06/07, i u ki n thanh toán sau 1 tháng. Kho n vay ư c m b o b ng tài s n th ch p v i giá th trư ng 5300 tri u ng v i y h sơ h p l . Yêu c u: 1. Hãy cho bi t ngân hàng có nên gi i quy t cho vay i v i Công ty hay không? Vì sao? 2. Xác nh m c cho vay, th i h n cho vay. http://www.nghoangvan137.blogspot.com Bi t r ng: - Lãi su t cho vay hi n hành 0.8%/ tháng. - V n t có c a Công ty tham gia vào phương án KD : 1300 tri u ng. - NH quy nh m c cho vay t i a b ng 70% giá tr tài s n th ch p thi k toán c a NH B c Á I. Lý thuy t chung (2 i m) Khi nào Ngân Hàng thương m i phát hành GTCG, làm rõ n i dung phát hành có chi t kh u & phát hành có ph tr i, Nguyên t c h ch toán ph n chi t k h u & p h t r i. II. Tr c nghi m, gi i thích ( 3 i m) ( úng - sai gi i thích) 1. Cu i tháng NH th c hi n ánh giá l i giá tr ngo i t t n qu trư c khi xác nh k t qu kinh doanh ngo i t . 2. Chuy n i ngo i t là m t d ch v c a Ngân hàng, qua ó NH thu phí chuy n i ngo i t . 3. Chuy n ti n i n t áp d ng phương th c ki m soát t p trung, i chi u t p trung t i Trung tâm k toán. 4. Không nên áp d ng mô hình giao d ch m t c a vào ho t ng kinh doanh NH vì ã vi ph m nghiêm tr ng các nguyên t c cơ b n c a t ch c lao ng k toán NH. 5. Giá tr ph tr i c a GTCG (trong trư ng h p TCTD phát hành GTCG có ph tr i) hàng tháng ư c phân b làm tăng thu nh p c a NH. 6. Khách hàng g i ti n không kỳ h n nh m m c ích chính là an toàn và sinh l i. III. Bài t p tình hu ng (5 i m) Gi s , Ngày 15/4/2006 t i NHTM X – chi nhánh Hà N i có các nghi p v k toán phát sinh như sau : 1. Ông A n g i ti t ki m kỳ h n 6 tháng, s ti n 100 tri u ng, tr lãi trư c, lãi su t6%/năm, Ngân hàng nh n . 2. Trong ngày NH h ch toán các nghi p v : - Tr lãi ti t ki m có kỳ h n 25 tr - Phân b lãi tr trư c cho ti n g i có kỳ h n 10 tr. 3. Nh n ư c thông báo c a NHTM Z – Chi nhánh Hà N i v vi c ã gi i http://www.nghoangvan137.blogspot.com ngân theo h p ng tín d ng (HDTD) & h p ng tài tr cho vay d án M s ti n 10 t ng. 4. Nh n l nh trong ...

Tài liệu được xem nhiều: