Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Mã đề 482)

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 728.48 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 9 tài liệu “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Mã đề 482)”, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Mã đề 482) UBND TỈNH BẮC NINH KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi:ßToán chung Thời gian làm bài Trắc nghiệm: 30 phút Tự luận: 60 phút——— Mã đề thi 482 ——— ————– (không kể thời gian phát đề) ————— y———- Hướng dẫn thực hiện bởi DUC PV ———-òI - PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ª ĐÁP ÁN BẢNG 1. C 2. D 3. D 4. D 5. A 6. B 7. A 8. B 9. B 10. D 11. B 12. A 13. D 14. D 15. A 16. A 17. B 18. A 19. B 20. C ª GIẢI CHI TIẾTj Câu 4 ABC vuông b = 30◦ . Diện tích 4 ABC bằng √ 1. Cho √ tại A, có AB = 2cm, √ C A. 3 cm2 . B. 2 cm2 . C. 2 3 cm2 . D. 12 cm2 .Lời giải.Xét 4 ABC vuông tại A có AB AB 2 √ tan C = ⇒ AC = = = 2 3 cm AC tan C tan 30◦ AB.AC √Từ đó ta có S ABC = = 2 3 cm2 . 2Chọn đáp án C » √ »√j Câu 2. Biểu thức (2 − 3)2 + ( 3 − 2)2 có giá trị bằng √ √ A. 2 3. B. 4. C. 0. D. 4 − 2 3.Lời» giải.√ »√ √ √ √ √ √ (2 − 3)2 + ( 3 − 2)2 = |2 − 3| + | 3 − 2| = 2 − 3 + 2 − 3 = 4 − 2 3.Chọn đáp án D ® 2x − y = 3j Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm là x+y = 0 A. (x; y) = (2; 1). B. (x; y) = (2; −2). C. (x; y) = (0; −3). D. (x; y) = (1; −1).Lời giải. ® ® ® ® 2x − y = 3 3x = 3 x=1 x=1 ⇔ ⇔ ⇔ x+y = 0 x+y = 0 x+y = 0 y = −1Chọn đáp án D √j Câu 4. Khi x = −1, biểu√thức x2 + 8 có giá trị bằng A. 9. B. 7. C. ±3. D. 3.Lời giải. √ p √Khi x = −1 ta có x2 + 8 = (−1)2 + 8 = 9 = 3.Chọn đáp án D 1j Câu 5. Phương trình x2 + x − a = 0 (a là tham số) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉkhi 1 1 1 1 A. a > − . B. a < . C. a < − . D. a > . 4 4 4 4Lời giải.Phương trình x2 + x − a = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 ∆ = 1 + 4a > 0 ⇔ a > − 4Chọn đáp án A j Câu 6. Đường thẳng nào sau đây đi qua E(0; 1) và song song với đường thẳng y =2x? A. y = x + 1. B. y = 2x + 1. C. y = 2x + 2. D. y = −2x.Lời giải.Gọi (d) : y = ax + b là đường thẳng đi qua điểm E(0; 1) và song song với đường thẳngy = 2x. • (d) song song với đường thẳng y = 2x nên a = 2 và b 6= 0. • (d) đi qua E(0; 1) nên 1 = a.0 + b ⇔ b = 1 (thỏa mãn).Vậy đường thẳng đó là y = 2x + 1.Chọn đáp án B j Câu 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = mx2 đi qua điểm A(−2; 1). 1 1 1 A. m = . B. m = −2. C. m = − . D. m = . 4 4 2Lời giải.Đồ thị hàm số y = mx2 đi qua điểm A(−2; 1) khi và chỉ khi 1 1 = m.(−2)2 ⇔ m = 4Chọn đáp án A j Câu 8. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M. Biết \AMB = 70◦ .Số đo góc ở tâm đường tròn (O) tạo bởi OA, OB bằng A. 220◦ . B. 110◦ . C. 30◦ . D. 55◦ .Lời giải.Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có MAO \ =\ MBO = 90◦ . Từ đó, xét tứ giácMAOB có [ = 360◦ − (\ ...

Tài liệu được xem nhiều: