Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Tháp

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 869.58 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Tháp là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Tháp SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỒNG THÁP NĂM HỌC 2019 - 2020 ----------------- MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------Câu 1. (1 điểm)a) Rút gọn biểu thức: A = 36 − 4b) Tìm x biết x =3Câu 2. (1 ñiểm) 2 x + 5 y = 12Giải hệ phương trình:  2 x + y = 4Câu 3. (1 ñiểm)Giải phương trình:x 2 − 7 x + 12 = 0Câu 4. (1 ñiểm)Trong hệ trục tọa ñộ Oxy, cho ñường thẳng (x): y=6x+b và parabol (P): y = ax 2 ( a ≠ 0)a) Tìm giá trị của b ñể ñường thẳng (d) ñi qua ñiểm M(0;9)b) Với b tìm ñược, tìm giá trị cảu a ñể (d) tiếp xúc với (P).Câu 5. (1 ñiểm)Cho phương trình x − mx − 2m + 3m − 2 = 0 ( với m là tham số). Chứng minh rằng phương trình ñã cho 2 2có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.Câu 6. (1 ñiểm)Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong ñó chiều cao trung bình của học sinh nam là1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A.Câu 7. (1 ñiểm) Người ta muốn tạo một cái khuôn ñúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính ñáybằng 8cm, mặt ñáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ ñỉnh hình nón ñến mặt ñáy dưới hình trụbằng 10cm ( như hình vẽ bên). Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn (lấy π = 3,14 ). 8cm 16cm 10cmCâu 8. (3 ñiểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB< AC) và ñường cao AH ( K∈ BC). Vẽ ñường tròn(O) ñường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với ñường tròn (O)( với M, N là các tiếp ñiểm, M và Bnằm trên nữa mặt phẳng có bờ là ñường thẳng AO ). Gọi H là giao ñiểm của hai ñường thẳng AN và AK.a) Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếpb) Chứng minh KA là tia phân giác góc AKNc) Chứng minh AN = AK . AH 2 HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1. (1 ñiểm)a) Rút gọn biểu thức: A = 36 − 4b) Tìm x biết x =3Cách giải:Ta có : A = 36 − 4 = 6 − 2 = 4Vây A = 4ðiều kiện : x ≥ 0Ta có : x = 3 ⇔ x = 32 ⇔ x = 9 ( thỏa mãn)Vậy x = 9Câu 2. (1 ñiểm) 2 x + 5 y = 12Giải hệ phương trình:  2 x + y = 4Cách giải: 2 x + 5 y = 12 4 y = 8 y = 2 y = 2Ta có:  ⇔ ⇔ ⇔ 2 x + y = 4 2 x + y = 4 2 x + 2 = 4  x = 1Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: ( x; y ) = (1;2 )Câu 3. (1 ñiểm)Giải phương trình:x 2 − 7 x + 12 = 0Cách giải:x 2 − 7 x + 12 = 0 ⇔ x 2 − 3x − 4 x + 12 = 0⇔ x ( x − 3) − 4 ( x − 3) = 0 ⇔ ( x − 3)( x − 4 ) = 0 x − 3 = 0 x = 3⇔ ⇔ x − 4 = 0 x = 4Vậy phương trình có nghiệm S = {3;4}Câu 4. (1 ñiểm)Trong hệ trục tọa ñộ Oxy, cho ñường thẳng (d): y=6x+b và parabol (P): y = ax 2 ( a ≠ 0)a) Tìm giá trị của b ñể ñường thẳng (d) ñi qua ñiểm M(0;9)b) Với b tìm ñược, tìm giá trị câu a ñể (d) tiếp xúc với (P).a) ðường thẳng (d): y=6x+b ñi qua ñiểm M(0;9)Cách giải:⇒ thay x = 0; y = 9 vào phương trình ñường thẳng (d): y=6x+b ta ñược :9= 6.0+b ⇔ b = 9Vậy b=9b) Theo câu a ta có b=9 ⇒ ax − 6 x + 9 = 0 (*) 2ñể ñường thẳng (d) tiếp xúc với (P) thì phương trình (*) có nghiệm képa ≠ 0  a ≠ 0 a ≠ 0 a ≠ 0 ⇔  2 ⇔ ⇔∆ = 0 ( 3) − a.( −9 ) = 0 9 + 9 a = 0  a = −1⇒ a = −1Vậy a = -1 là giá trị cần tìm.Câu 5. (1 ñiểm)Cách giải:Cho phương trình x − mx − 2m + 3m − 2 = 0 ( với m là tham số). Chứng minh rằng phương trình ñã cho 2 2có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.Phương trình x − mx − 2m + 3m − 2 = 0 có a = 1; b = − m; c = −2m 2 + 3m − 2 2 2 ( )Ta có: ∆ = b 2 − 4ac = ( − m ) − 4.1. −2 m 2 + 3m − 2 = 9 m 2 − 12m + 8 = ( 3m − 2 ) + 4 2 2Vì ( 3m − 2 ) ≥ 0; ∀m ⇔ ( 3m − 2 ) + 4 > 0, ∀m 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: