Danh mục

Đề thi và đáp án học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2012 - 2013 - Sở GD & ĐT Bình Dương

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 205.26 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo Đề thi và đáp án kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 năm học 2012 - 2013 - Sở GD & ĐT Bình Dương - Trường THPT - Đè 209
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi và đáp án học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2012 - 2013 - Sở GD & ĐT Bình Dương SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ - LỚPTẠO 10 BÌNH DƯƠNG II) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Dùng chung cho tất cả thí sinh) Thời gian làm bài: 20phút (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................................................... (Giám thị phát đề trắc nghiệm sau khi hết giờ làm bài phần tự luận) Thí sinh tô đen vào đáp án chọn 01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~ 02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~ 03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~ Trang 1/5 - Mã đề thi 209Câu 1: Chọn câu đúng. A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc đầu lớn thì có gia tốc lớn. B. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn khôngđổi. C. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc củachuyển động thẳng chậm dần đều. D. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.Câu 2: Chọn câu đúng. A. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tứcdừng lại. C. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì đã có lực tác dụng lên vật.Câu 3: Chọn phát biểu đúng về chuyển động của vật ném ngang: A. Tại điểm bắt đầu ném ngang, vận tốc và gia tốc của vật đều theo phương ngang. g 2 B. Phương trình qũy đạo của vật là y  2 x 2v0 h C. Tầm ném xa của vật là L  v0 g D. Thời gian chuyển động ném ngang dài hơn thời gian rơi tự do từ cùng một độ cao củavật. Trang 2/5 - Mã đề thi 209Câu 4: Trong thí nghiệm dùng mặt phẳng nghiêng để xác định hệ số ma sát, gọi  là gócnghiêng của mặt phẳng khi vật bắt đầu trượt, a là gia tốc của vật. Giá trị hệ số ma sát giữavật và mặt phẳng nghiêng được tính theo công thức : a g A.   tan   B.   tan   g .cos  a.cos  g a C.   tan   D.   tan   a.cos  g.cos Câu 5: Khi khỏang cách giữa hai vật giảm còn một nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng có độlớn : A. Không thay đổi. B. Tăng gấp bốn. C. Tăng gấp hai. D. Giảm đi một nửa.Câu 6: Đặt một miếng gỗ lên một bàn quay nằm ngang rồi quay bàn từ từ thì thấy miếnggỗ quay theo. Lực nào tác dụng lên miếng gỗ đóng vai trò lực hướng tâm ? A. Lực ma sát trượt . B. Lực hút của trái đất. C. Lực ma sát nghỉ D. Phản lực của bàn quay.Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về chuyển động tròn đều: A. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính qũy đạo. B. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính qũy đạo. C. Với tốc độ dài và tốc độ góc cho trước, độ lớn gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bánkính qũy đạo. D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính qũy đạo.Câu 8: Chu kỳ của vật chuyển động tròn đều là A. thời gian vật quay n vòng. B. số vòng tổng cộng vật quay được. Trang 3/5 - Mã đề thi 209 C. số vòng vật quay trong 1 giây. D. thời gian vật quay được 1 vòng.Câu 9: Thời gian vật rơi tự do từ độ cao s xuống mặt đất : 2s g s 2g A. t  B. t  ...

Tài liệu được xem nhiều: