Đề thi và đáp án môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2010
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 119.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi tốt nghiệp THPT năm 2010 môn Toán kèm đáp án chi tiết, xem và download về ôn tập môn Toán hiệu quả. Các bài tập sát với chương trình ôn tập và ra đề thi của Bộ giáo dục và đào tạo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi và đáp án môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2010 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Mơn thi : TỐN - Gio dục trung học phổ thơngI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 3Cu 1 (3,0 điểm). Cho hm số y = x 3 − x 2 + 5 4 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đ cho. 2) Tìm cc gi trị của tham số m để phương trình x 3 − 6x 2 + m = 0 cĩ 3nghiệm thực phn biệtCu 2 (3,0 điểm) 1) Giải phương trình 2 log 2 x − 14 log 4 x + 3 = 0 2 1 2) Tính tích phn I = ∫ x (x − 1) dx 2 2 0 3) Cho hm số f (x) = x − 2 x 2 + 12 . Giải bất phương trình f (x) ≤ 0Cu 3 (1,0 điểm). Cho hình chĩp S.ABCD có đáy ABCD l hình vuơng cạnh a,cạnh bn SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặtphẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chĩp S.ABCD theo a.II. PHẦN RING - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).1. Theo chương trình ChuẩnCu 4.a (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0),B(0;2;0) v C(0;0;3). 1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳngBC. 2) Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.Cu 5.a (1,0 điểm) Cho hai số phức z1 = 1 + 2i v z2 = 2 - 3i. Xác định phần thựcvà phần ảo của số phức z1 - 2z22. Theo chương trình Nng caoCu 4.b (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆có phương trình x y +1 z −1 = = 2 −2 1 1) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng ∆. 2) Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng ∆.Cu 5.b (1,0 điểm) Cho hai số phức z1 = 2 + 5i v z2 = 3 - 4i. Xác định phần thựcvà phần ảo của số phức z1.z2. BI GIẢICu 1: 1)Khảo st hm số : 3 2 D = R; y’ = x − 3 x ; y’ = 0 ⇔ x = 0 hay x = 4; 4 lim y = −∞ hay lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ x −∞ 0 4 +∞ y’ +0 −0 + y 5 +∞ −∞ CĐ −3 CT Hàm số đồng biến trên (− 0) ; (4; +∞) ∞; Hm số nghịch biến trn (0; 4) Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y(0) = 5 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4; y(4) = −3 3 y = x − 3 ; y” = 0 ⇔ x = 2. Điểm uốn I (2; 1) 2Đồ thị : y 5 -2 0 2 4 6 x -3 Đồ thị nhận điểm uốn I (2; 1) làm tâm đối xứng. 1 3 3 2 m2)x3 – 6x2 + m = 0 ⇔ x3 – 6x2 = − ⇔ m x − x +5 = 5− (2) 4 2 4 Xem phương trình (2) l phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d : my = 5− 4 Khi đó: phương trình (1) cĩ 3 nghiệm thực phn biệt ⇔ phương trình (2) cĩ 3 nghiệm thực phn biệt m ⇔ (C) và d có 3 giao điểm phân biệt ⇔ −3 < 5 − < 5 ⇔ 0 < m < 32 4KL : phương trình x 3 − 6x 2 + m = 0 cĩ 3 nghiệm thực phn biệt với m thuộc(0;32)Cu 2:1) 2 log 2 x − 14 log 4 x + 3 = 0 ⇔ 2 log 2 x − 7 log 2 x + 3 = 0 2 2 1 ⇔ log 2 x = 3 hay log 2 x = 1 ⇔ x = 23 = 8 hay x = 2 2 = 2 2 1 1 1 x5 x 4 x3 1 1 1 12) I = ∫ x ( x − 1) dx = ∫ ( x − 2 x + x )dx = ( − + ) = − + = 2 2 4 3 2 0 0 5 2 3 0 5 2 3 30 3) f(x) = x − 2 x 2 + 12 ; TXĐ D = R x f’(x) = 1 − 2 x 2 + 12 f’(x) ≤ 0 ⇔ x 2 + 12 ≤ 2x ⇔ x ≥ 0 v x2 + 12 ≤ 4x2 ⇔ x ≥ 0 v x2 ≥ 4 ⇔ x ≥ 2 SCâu 3: A B 60 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi và đáp án môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2010 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Mơn thi : TỐN - Gio dục trung học phổ thơngI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 3Cu 1 (3,0 điểm). Cho hm số y = x 3 − x 2 + 5 4 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đ cho. 2) Tìm cc gi trị của tham số m để phương trình x 3 − 6x 2 + m = 0 cĩ 3nghiệm thực phn biệtCu 2 (3,0 điểm) 1) Giải phương trình 2 log 2 x − 14 log 4 x + 3 = 0 2 1 2) Tính tích phn I = ∫ x (x − 1) dx 2 2 0 3) Cho hm số f (x) = x − 2 x 2 + 12 . Giải bất phương trình f (x) ≤ 0Cu 3 (1,0 điểm). Cho hình chĩp S.ABCD có đáy ABCD l hình vuơng cạnh a,cạnh bn SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặtphẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chĩp S.ABCD theo a.II. PHẦN RING - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).1. Theo chương trình ChuẩnCu 4.a (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0),B(0;2;0) v C(0;0;3). 1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳngBC. 2) Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.Cu 5.a (1,0 điểm) Cho hai số phức z1 = 1 + 2i v z2 = 2 - 3i. Xác định phần thựcvà phần ảo của số phức z1 - 2z22. Theo chương trình Nng caoCu 4.b (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆có phương trình x y +1 z −1 = = 2 −2 1 1) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng ∆. 2) Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng ∆.Cu 5.b (1,0 điểm) Cho hai số phức z1 = 2 + 5i v z2 = 3 - 4i. Xác định phần thựcvà phần ảo của số phức z1.z2. BI GIẢICu 1: 1)Khảo st hm số : 3 2 D = R; y’ = x − 3 x ; y’ = 0 ⇔ x = 0 hay x = 4; 4 lim y = −∞ hay lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ x −∞ 0 4 +∞ y’ +0 −0 + y 5 +∞ −∞ CĐ −3 CT Hàm số đồng biến trên (− 0) ; (4; +∞) ∞; Hm số nghịch biến trn (0; 4) Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y(0) = 5 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4; y(4) = −3 3 y = x − 3 ; y” = 0 ⇔ x = 2. Điểm uốn I (2; 1) 2Đồ thị : y 5 -2 0 2 4 6 x -3 Đồ thị nhận điểm uốn I (2; 1) làm tâm đối xứng. 1 3 3 2 m2)x3 – 6x2 + m = 0 ⇔ x3 – 6x2 = − ⇔ m x − x +5 = 5− (2) 4 2 4 Xem phương trình (2) l phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và d : my = 5− 4 Khi đó: phương trình (1) cĩ 3 nghiệm thực phn biệt ⇔ phương trình (2) cĩ 3 nghiệm thực phn biệt m ⇔ (C) và d có 3 giao điểm phân biệt ⇔ −3 < 5 − < 5 ⇔ 0 < m < 32 4KL : phương trình x 3 − 6x 2 + m = 0 cĩ 3 nghiệm thực phn biệt với m thuộc(0;32)Cu 2:1) 2 log 2 x − 14 log 4 x + 3 = 0 ⇔ 2 log 2 x − 7 log 2 x + 3 = 0 2 2 1 ⇔ log 2 x = 3 hay log 2 x = 1 ⇔ x = 23 = 8 hay x = 2 2 = 2 2 1 1 1 x5 x 4 x3 1 1 1 12) I = ∫ x ( x − 1) dx = ∫ ( x − 2 x + x )dx = ( − + ) = − + = 2 2 4 3 2 0 0 5 2 3 0 5 2 3 30 3) f(x) = x − 2 x 2 + 12 ; TXĐ D = R x f’(x) = 1 − 2 x 2 + 12 f’(x) ≤ 0 ⇔ x 2 + 12 ≤ 2x ⇔ x ≥ 0 v x2 + 12 ≤ 4x2 ⇔ x ≥ 0 v x2 ≥ 4 ⇔ x ≥ 2 SCâu 3: A B 60 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đáp án đề thi tốt nghiệp môn Toán năm 2010 Ôn tập Toán THPT Đề thi Toán tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán Bài tập đạo hàm Khảo sát hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 1 - nxb Đại học quốc gia hà nội
162 trang 48 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Lục Ngạn Số 1
8 trang 48 0 0 -
Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán (Tập 3)
335 trang 46 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
19 trang 39 0 0 -
3 Đề thi thử ĐH môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2014 khối A, B, D
17 trang 36 0 0 -
150 bài toán nhị thức Newton và xác suất
16 trang 34 0 0 -
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 2 - nxb Đại học quốc gia hà nội
248 trang 34 0 0 -
Đề thi môn Toán cao cấp (Dành cho hệ Văn bằng 2) - ĐH Kinh tế TP. HCM
1 trang 32 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán
247 trang 31 0 0 -
13 trang 30 0 0