Danh mục

Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường PT Năng khiếu ĐHQG TP.HCM

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 291.88 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2020 có đáp án trường PT Năng khiếu ĐHQG TP.HCM nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Toán một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường PT Năng khiếu ĐHQG TP.HCM ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2020 -2021 HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH LỚP 10 Môn thi: TOÁN (chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1. (2,0 điểm)Cho các phương trình x 2  ax  3  0 và x 2  bx  5  0 với a, b là tham số.a) Chứng minh rằng nếu ab  16 thi hai phương trình trên có ít một phương mình có nghiệm.b) Giả sử hai phương trình trên có nghiệm chung x0 . Tìm a, b sao cho a  b có giá trị nhỏ nhất.Câu 2. (1,5 điểm)Cho phương trình 3 x 2  y 2  2  3n với n là số tự nhiên.a) Chứng minh rằng nếu n chẵn thì phương trình đã cho không có nghiệm nguyên  x; y .b) Chứng minh rằng nếu n lẽ thì phương trình đã cho có nghiệm nguyên  x; y .Câu 3. (3,5 điểm)  . Lấy các điểm E vàCho đường tròn O  , dây cung BC không chứa O và điểm A thay đổi trên cung lớn BC   CAEF thỏa mãn ABE    900. ACF  BAFa) Chứng minh AE  AB  AF  AC.b) Hạ AD vuông góc với EF  D  EF . Chứng minh các tam giác DAB và DAC đồng dạng và điểm D thuộcmột đường tròn cố định.c) Gọi G là giao điểm của AD với đường tròn O  , G  A. Chứng minh AD đi qua một điểm cố định vàGB  AC  GC  AB.d) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF . Chứng minh AK đi qua một điểm cố định.Câu 4. (1,5 điểm)Cho số tự nhiên a  313  57  7 20.a) Gọi A là tập hợp các số nguyên dương k sao cho k là ước của a và k chia hết cho 105. Hỏi tập hợp A cóbao nhiêu phần tử?b) Giả sử B là một tập con bất kỳ của A có 9 phần tử. Chứng minh ta luôn có thể tìm được 2 phần tử của Bsao tích của chúng là số chính phương.Câu 5. (1,5 điểm)Cho hệ phương trình với k là tham số:   x x x     k   yz y z     y y y      k.   zx z x     z z z    k   xy x y  a) Giải hệ với k  1.b) Chứng minh hệ vô nghiệm với k  2 và k  3. --------------------- HẾT --------------------- LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1.a) Điều kiện xác định của M : x  0. Với điều kiện này, ta có: ( x) ( )( ) 3 −8 x −2 x+2 x +4 M = = = x − 2. x+2 x +4 x+2 x +4Do đó phương trình M  x  4 tương đương: x 2  x4  x x 2  0   x 2   x  1  0  x  2  x  4 thỏa x  0.Vậy x  4 là giá trị duy nhất cần tìm.b) Điều kiện để ba biểu thức M , N , P cùng xác định là x  0 và x  4. 3 3Ta có: N   x 1    x 1   2 3 x  1  2  2 .  x  43x 1  x  43x 1 x  4  x 2 x 2 2 x 2 xDo đó, ta có: Q   x 2       1.  x 2  x 2  x 2 x 2 x 2Vậy Q  1.Câu 2.a) Điều kiện: x  0 và x  1. Phương trình tương đương x 4  4 x 2  5  0 1 hoặc x  3  3  x.Ta có: 1   x 2 1 x 2  5  0. Do x  0 và x  1 nên phương trình này vô nghiệm.  x  3  x  3Lại có 2  x  3  3  x   2   x  1. Nhưng x  0 và x  1 nên  x  3  3  x ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: