Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề trắc nghiệm môn: hoá học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM Môn: Hoá Học ĐỀ TRẮC NGHIỆM Môn: Hoá Học (Phần Phenol-Amin-Anilin)Câu 1: Có thể p hân biệt hai chất lỏng p henol và anilin b ằng chất nào? A. Dung d ịch b rom. B. Benzen C. Dung dịch HCl D. Tất cả đều đúng.Câu 2: Có 3 chất lỏng đ ựng riêng biệt trong mỗi lọ là: H2O, C2H5OH và anilin. Nếu không d ựa vàomùi mà chỉ dùng thêm H2O, có thể nhận b iết được mấy chất? A. 1 B. 2 C.3Câu 3: Số chất đồng p hân có chứa nhân benzen phản ứ ng với Na, có CTPT C7H8O là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 4: Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O tác dụng được với NaOH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 5: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp b enzen-anilin bằng những chất nào? A. Dung d ịch NaOH, dd Br2 B. Dung d ịch HCl, dd NaOH D. Dung d ịch NaCl, ddBr2. C. H2O, ddHClCâu 6: Có thể tách riêng từ hỗn hợp anilin-phenol bằng các chất nào? A. Dung dịch NaOH, dd Br2 B. Dung dịch HCl, dd NaOH D. Dung d ịch NaCl, ddBr2. C. H2O, ddHClCâu 7: C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin b ậc một? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 8: Độ mạnh Bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong d ãy nào ? A. CH3-NH2, NH3, C2H5NH2, C6H5NH2 B. NH3, CH3-NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 C. C6H5NH2, NH3, CH3-NH2, C2H5NH2 D. C2H5NH2, NH3, C6H5NH2, CH3-NH2.Câu 9: Công thức nào sau đây không phải là một phenol (phân tử các chất đều có nhân benzen) A. CH3-C6H4-OH; B.(CH3)2-C6H3-OH; C.C6H5-CH2OH; D. C2H5-C6H4-OH.Câu 10: Tìm p hát biểu sai. A. Ancol benzylic là ancol thơm. B. HO-C6H4-OH thu ộc lo ại poliphenol. C. C7H8O có năm đồng phân. D. C6H13OH không phải là phenol.Câu 11: Tìm phát biểu đúng. A. Phenol là chất rắn không màu, tan vô hạn trong nước ở nhiệt độ thường B. Tương tự ancol, phenol không có độc tính. C. Các phenol có nhiệt độ sôi cao. D. Trong không khí phenol không b ị chảy rữa.Câu 12: Chất nào sau đây vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH? A. CH3- C6H4-OH B. C6H5CH2OH C. C3H5OH C. CH3-O- C6H5Câu 13: Phenol có tính axit là do: A. Phenol có nhóm –OH B. Phenol tác dụng với dung d ịch NaOH. C. Ảnh hưởng qua lại của nhóm phenyl và nhóm hiđroxyl làm cho liên kết OH trở nên phân cực hơn, làm cho nguyên tử H trở nên linh động hơn. D. A và B đúng.Câu 14: Phản ứ ng nào sau đ ây chứng m inh phenolcó tính axit yếu ? C6H5ONa + 1 H2 A. C6H5OH + Na 2 B. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O. C6H5OH + Na2CO3. C. 2C6H5ONa +. H2O. + CO2 C6H5OH + NaHCO3 . D. 2C6H5ONa +. H2O. + CO2Câu 15: Tìm p hát biểu sai. A. Phenol còn được gọi là axitb phenic. B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ. C. Phenol dễ tham gia phản ứ ng thế hơn benzen. D. Phenol có liên kết hiđro liên kết phân tử như ancol.Câu 16: Đốt cháy 1 amin đơn chức no thu đ ược nCO2: nH2O= 2:3. Amin đ ó là: A. Trimetylamin; B. Đietylamin; D. Chất khác. C. n-Butylamin;Câu 17: Chất nào sau đây dùng đ ể nhận biết phenol và etanol? B. Dung d ịch NaOH. A. Na C. Benzen D. Dung dịch Br2.Câu 18: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. Na, HCl, KOH, dung d ịch Br2. B. K, NaOH, Br2, HNO3. C. Na, KOH, CaCO3 D. H2O. + CO2, Na, NaOH, Br2.Câu 19: 331 là p hân tử khối của chất nào ? A. Phenol B. Axit picric. C. 2,4,6 -tribromphenol D. Natriphenolat.Câu 20: Chuổi p hản ứng nào sau đ ây là hợp lý ? A. C6H6. C6H5Cl C6H5OH C6H3 (NO2)3OH. B. C6H5Br C6H5OK C6H5OH C6H5Cl. C. C6H6 C6H5CH3 C6H5CH2Cl C6H5 CH2OH. D. C6H5OH C6H5Ona Na2CO3 NaHCO3.Câu 21: Phenol là nguyên liệu đ iều chế: A. Poliphenolfomanđêhit. B. Thuốc nổ 2,4,6-trinitrophenol. C. Chất kích thích sinh trưởng thực vật. D. Tất cả đều đúng.Câu 22: Hợp chất chỉ chứa 1 nhóm chức - NH2 đ ược gọi là: A. Amin. ...