Địa tầng, hoạt động Magma, Arkei giữa-muộn, Proterozoi, Neoproterozoi muộn – Paleozoi giữa, cấu trúc kiến tạo, địa khu liên hợp Việt – Trung, địa khu liên hợp Đông Dương, rìa lục địa tích cực Creta, tài nguyên địa chất, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên năng lượng, tài nguyên di sản địa chất...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Địa chất Đông Nam Á326 BÁCH KHOA THƯ ĐỊA CHÁTĐỊA CHẤT ĐÔNG NAM ÁT r ầ n V ă n T rị.T ồ n g h ộ i Đ ịa c h ấ t V iệ t N a m .Giới thiệu Đ ôn g N am Á (Đ N Á ) thuộc m ảng Á - Âu, tiếp các phứ c hệ xâm nhập có thành phẩn khác nhaugiáp qua các đới hút chìm với các m àng Ân Đ ộ - thuộc P hanerozoi phân b ố rộng rãi ờ phần đât liềnA ustralia ờ phía tây - nam và Philippin - Thái Bình cũ n g nhu các hải đ ảo Đ N Á . N h iều tài liệu v ề địaD ư ơng ờ phía đ ôn g - bắc. Đ N Á là nơi có nhừ ng bối chất, địa vật lý, v .v ... xác nhận n g u ồ n g ố c từcảnh địa chất điên hình có thê nghiên cứu khôi phục Gondvvana của các địa khu ở Đ N Á với sự sinhlại n hữ n g cấu trúc và tiến hóa kiến tạo qua các thời thành và d iệt v o n g của các th ế hệ T ethyskỳ theo quan điểm hiện tại luận. [H utch ison c.s, 2007; G atinsky YU.G...1984; M etcalíe I., 2005, 2011] [H .l]. Các thê biến chất Tiền Cambri lộ ra n hiều nơi ởbán đ ảo Đ ông D ư ơng, các loạt đá trầm tích, núi lửa, CHÚ GIẢI Hình 1. Sơ đồ các địa khu ở Đông Nam Á (Chỉnh lý và bổ sung trên cơ sở tài liêu: M etcalíe I., 2005, 2011; G atinsky Yu.G., 1984; Hutchison c . s., 2007; Barber A. J.t 2005). Các địa khu liên hợp: 1. Đông Dương; 2. Việt Trung; 3. Sibum asu; 4. Tây Myanm ar; 5. Án Độ; 6. Vỏ lục địa căng giãn; 7. v ỏ bồi kết; 8. v ỏ đại dương; 9. Các khối lục địa ngoại lai (màu trắng kèm sổ trên bản đồ: 1-Hải Nam, 2-Hoàng Sa, 3-M acclesfield Bank, 4-R eed Bank, 5-Trường Sa, 6-Luconia, 7-Semitan, 8-Kelabit-Longbowen, 9-M angkalihat, 10-Tây Sulawesi, 11-Patemoster, 12-Sikulen). Đường nét trong bản đồ: 10. Đường khâu; 11. Đứt gãy trượt bằng; 12. Đới hút chìm ngừng hoạt động; 13. Đới hút chìm hoạt động; 14. Ranh giới địa khu. ĐỊA CHẤT ĐÔNG NAM Á 327 Các loại tài n gu yên khoáng sán, năng lượng, di Thái Bình D ương, phía bắc giáp Trung Quốc, phíasản địa chất ờ Đ N A khá p hon g phú và đa d ạng mà đ ôn g nam là Australia, có đư ờng xích đạo chạynhiều nơi đã và đang thăm dò, khai thác. ngang qua Indonesia dài trên 5.100km từ khoảng 90° Việc nghiên cứu địa chất và tài n gu yên đã được -1 4 2 ° kinh độ đông.tiến hành từ th ế kỷ 19, nhiều tài liệu thuộc các Câu trúc địa chất Đ N Á gồm các địa khu liên hợpchuyên ngành khác nhau đã được xuât bản, từ (com posite terrane) Việt - Trung, Đ ôn g D ư ơng,những công trình tống quan đến những công trình Sibum asu, biển rìa Biến Đ ông, đai tạo núi M eso-chuyên sâu hẹp, ngày càng được nhiều nhà địa chất Kainozoi, các cung đảo núi lứa Philippin, Indonesiaquan tâm n ghiên cứu và công bô’. và các đới hội tụ giữa các m ảng Á -Â u, Indo- V ề địa lý, Đ N Á thuộc m iển nhiệt đới ẩm, gió Australia và Thái Bình D ư ơng [H .l].mùa, phía tây giáp An Đ ộ D ương, phía đ ôn g giáp (a) CAMBRI-ORDOVIC (TREMADOC-485 Tr.) ■ Aporihophyia tianjingshanensis o Brachyhpposiderus spp. ® Peelerophon oehlerti o Spanodonta spp. A Serratognathus V Tasmanognathus ▲ Songtaoia spp. ] Đất liền • Auriloboơus I Ị Biển nông Asaphopsoides I-----1 V Koraipsis □ Biển sâu (b) SILUR GIỬA-MUỘN (420 TR.) Hinh 2. Tái dựng bối cảnh phần Đông Gondvvana (Metcalíe Ị.,2011) (a) - C am bri-O rdovic (Tremadoc). (b) - Silur giữa-m uộn. Vị tri các địa khu Đ ô n g và ĐNÁ. NC = Hoa Bắc; s c = Hoa Nam; T = Tarim; I = Đông Dương/Đông MalayaTTây Sumatra/Tây Burma; Ql = Qiangtang; L = Lhasa; s = Sibumasu; w c = Tây lục địa; GI = Đại Án Độ; SWB = Argoland/Tây Nam Bomeo.328 BÁCH KHOA THƯ ĐỊA CHÁTĐịa tầng Khu vực Đ N Á gổrn các địa khu ngoại lai gắn kếtvói nhau qua nhiều giai đoạn nên các phân vị địatầng thường có ranh giới xu yên thời, chênh lệchnhau giữa các lục địa Gondvvana, Châu Á - TháiBình D ương. Đá trầm tích, trầm tích n guồn núi lửacó tuối ...