[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 10
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 182.25 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đất có thể chia ra thành hai lớp tổng quát hay tầng: tầng đất bề mặt, là lớp trên cùng nhất, ở đó phần lớn các loại rễ cây, vi sinh vật và các loại hình sự sống động vật khác cư trú và tầng đất cái, tầng này nằm sâu hơn và thông thường dày đặc và chặt hơn cũng như ít các chất hữu cơ hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 10 XVIII. Nhóm ñ t nhân tác (Anthrosols)Nhóm ñ t ð t t o nên ð t do ngư i ð t do ngư i ð t do ngư iðơn ñô th canh tác ch t ñ ng làm màu mvñt Ubric Anthrosols Aric Anthrosols Cumulic Fimic Anthrosols Anthrosols Hydragri Có t ng ñ ng nư c nhân t c (0-100cm) Irragri Có t ng ng p nư c tư i (0-50cm) Terri Có t ng giàu h u cơ phân gi i m nh (nhuy n) Horti T ng ñ t vư n (dày > 50cm)ðơn v Gleyi T ng glây ph Stagni T ng ñ ng nư c Spodi T ng màu tro Ferrali T ng feralit Luvi T ng r a trôi Areni T ng cát Sơ ñ 7.10. Sơ ñ c u trúc phân v nhóm ñ t ñen theo FAO- UNESCO XX. Nhóm ñ t sét (Nitisols) Nhóm ñ t ð t sét b c ñi n hình ð t sét b c nâu ñ ð t sét b c có mùn ðơn vñt Haplic Nitisols Rhodic Nitisols Humic Nitisols Andi Tro núi l a Molli T ơi m m Umbri S m màu Humi Mùn ðơn v ph Veti C Alumi Nhôm Rhodi ðá Ferrali Feralit Dystri Không bão hoà Eutri Bão hoà Hapli ði n hình Sơ ñ 7.10. Sơ ñ c u trúc phân v nhóm ñ t ñen theo FAO- UNESCO 100 Nhóm ñ t XXI. Nhóm ñ t n t n (Vertisols) ð t n t n bão hoà ð t n t n không bão hoà ðơn vñt (Eutric Vertisols) (Dystric Vertisols) Calcari nh hư ng cacbonat Calci Tích vôi ðơn v ph Orthi ði n hình Sơ ñ 7.10. Sơ ñ c u trúc phân v nhóm ñ t ñen theo FAO- UNESCO2.4. Th hi n ranh gi i các khoanh ñ t và ký hi u tên ñ t, ký hi u ph lên b n ñ - Trên b n ñ ñi giã ngo i và b n ñ g c ranh gi i khoanh ñ t ñư c v b ng bút chìñen ho c b ng bút kim m c ñen li n nét. - V trí ph u di n và s ph u di n trên b n ñ dã ngo i ñư c ghi b ng bút chì ñen ho cb ng kim m c ñen. - Ký hi u tên ñ t trên b n ñ dã ngo i và b n ñ g c cũng ph i ghi b ng bút chì ñenhay b ng bút m c ñen. Các ký hi u ñư c ghi t p trung theo hàng ngang theo trình t s ph udi n, ñ a hình, ñá m , thành ph n cơ gi i, m c ñ k t von, glay…3. Công tác n i nghi p3.1. C p nh t, sao chép và ch nh lý thư ng xuyêna. Sao chép b n ñ - Sau m i ngày ñi giã ngo i v ph i sao chép t b n ñ giã ngo i vào b n ñ g c. - V trí và s ph u di n nên ghi rõ b ng bút m c. - Ranh gi i và ký hi u ñ t ghi b ng bút chì.b. Th ng kê các lo i ñ t M i nhóm ñi u tra ph i th ng kê các lo i ñ t B ng 7.5. Bi u th ng kê các ph u di n các lo i ñ t ñi u tra TT S ph u di n Ký hi u tên ñ t Ðá m , m u c h t B ng 7.6. Phân lo i ñ t TT Tên lo i ñ t Ký hi u 101c. So sánh các tiêu b n ñ t Ph i thư ng xuyên ñ i chi u các tiêu b n ñ t ñ ch nh lý các sai sót, ñ m b o phânlo i ñ t chính xác.d. Phân lo i chính th c Ð ñi ñ n phân lo i chính th c c n tuân th các bư c sau: - Ti n hành phân lo i sơ b sau khi kh o sát sơ b . - Ti n hành phân lo i chính th c sau khi hoàn thành n i nghi p. - L p b ng phân lo i chi ti t th ng nh t cho toàn vùng ñi u tra.ñ. Kh p b n ñ dã ngo i Khi ñã có b ng phân lo i th ng nh t toàn vùng ñi u tra ti n hành kh p các b n ñ dãngo i c a các nhóm ñi u tra. Trư ng h p các lo i ñ t và ranh gi i ñ t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 10 XVIII. Nhóm ñ t nhân tác (Anthrosols)Nhóm ñ t ð t t o nên ð t do ngư i ð t do ngư i ð t do ngư iðơn ñô th canh tác ch t ñ ng làm màu mvñt Ubric Anthrosols Aric Anthrosols Cumulic Fimic Anthrosols Anthrosols Hydragri Có t ng ñ ng nư c nhân t c (0-100cm) Irragri Có t ng ng p nư c tư i (0-50cm) Terri Có t ng giàu h u cơ phân gi i m nh (nhuy n) Horti T ng ñ t vư n (dày > 50cm)ðơn v Gleyi T ng glây ph Stagni T ng ñ ng nư c Spodi T ng màu tro Ferrali T ng feralit Luvi T ng r a trôi Areni T ng cát Sơ ñ 7.10. Sơ ñ c u trúc phân v nhóm ñ t ñen theo FAO- UNESCO XX. Nhóm ñ t sét (Nitisols) Nhóm ñ t ð t sét b c ñi n hình ð t sét b c nâu ñ ð t sét b c có mùn ðơn vñt Haplic Nitisols Rhodic Nitisols Humic Nitisols Andi Tro núi l a Molli T ơi m m Umbri S m màu Humi Mùn ðơn v ph Veti C Alumi Nhôm Rhodi ðá Ferrali Feralit Dystri Không bão hoà Eutri Bão hoà Hapli ði n hình Sơ ñ 7.10. Sơ ñ c u trúc phân v nhóm ñ t ñen theo FAO- UNESCO 100 Nhóm ñ t XXI. Nhóm ñ t n t n (Vertisols) ð t n t n bão hoà ð t n t n không bão hoà ðơn vñt (Eutric Vertisols) (Dystric Vertisols) Calcari nh hư ng cacbonat Calci Tích vôi ðơn v ph Orthi ði n hình Sơ ñ 7.10. Sơ ñ c u trúc phân v nhóm ñ t ñen theo FAO- UNESCO2.4. Th hi n ranh gi i các khoanh ñ t và ký hi u tên ñ t, ký hi u ph lên b n ñ - Trên b n ñ ñi giã ngo i và b n ñ g c ranh gi i khoanh ñ t ñư c v b ng bút chìñen ho c b ng bút kim m c ñen li n nét. - V trí ph u di n và s ph u di n trên b n ñ dã ngo i ñư c ghi b ng bút chì ñen ho cb ng kim m c ñen. - Ký hi u tên ñ t trên b n ñ dã ngo i và b n ñ g c cũng ph i ghi b ng bút chì ñenhay b ng bút m c ñen. Các ký hi u ñư c ghi t p trung theo hàng ngang theo trình t s ph udi n, ñ a hình, ñá m , thành ph n cơ gi i, m c ñ k t von, glay…3. Công tác n i nghi p3.1. C p nh t, sao chép và ch nh lý thư ng xuyêna. Sao chép b n ñ - Sau m i ngày ñi giã ngo i v ph i sao chép t b n ñ giã ngo i vào b n ñ g c. - V trí và s ph u di n nên ghi rõ b ng bút m c. - Ranh gi i và ký hi u ñ t ghi b ng bút chì.b. Th ng kê các lo i ñ t M i nhóm ñi u tra ph i th ng kê các lo i ñ t B ng 7.5. Bi u th ng kê các ph u di n các lo i ñ t ñi u tra TT S ph u di n Ký hi u tên ñ t Ðá m , m u c h t B ng 7.6. Phân lo i ñ t TT Tên lo i ñ t Ký hi u 101c. So sánh các tiêu b n ñ t Ph i thư ng xuyên ñ i chi u các tiêu b n ñ t ñ ch nh lý các sai sót, ñ m b o phânlo i ñ t chính xác.d. Phân lo i chính th c Ð ñi ñ n phân lo i chính th c c n tuân th các bư c sau: - Ti n hành phân lo i sơ b sau khi kh o sát sơ b . - Ti n hành phân lo i chính th c sau khi hoàn thành n i nghi p. - L p b ng phân lo i chi ti t th ng nh t cho toàn vùng ñi u tra.ñ. Kh p b n ñ dã ngo i Khi ñã có b ng phân lo i th ng nh t toàn vùng ñi u tra ti n hành kh p các b n ñ dãngo i c a các nhóm ñi u tra. Trư ng h p các lo i ñ t và ranh gi i ñ t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thổ nhưỡng học Sinh thái học Khoa học đất Phân loại dất Bản đồ đất Địa chất học bản đồ địa chấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thổ nhưỡng học: Phần 1
192 trang 197 0 0 -
Giáo trình Địa chất đại cương: Phần 1 - TS. Nguyễn Thám
86 trang 145 0 0 -
Sinh thái học nông nghiệp : Quần thể sinh vật part 3
6 trang 133 0 0 -
Kỹ thuật bờ biển - Cát địa chất part 1
12 trang 116 0 0 -
Đề cương ôn tập môn: Khoa học đất
8 trang 103 1 0 -
93 trang 100 0 0
-
27 trang 84 0 0
-
Tài liệu học tập: Khoa học đất cơ bản – Lê Văn Dũ
133 trang 51 0 0 -
Giáo trình Thổ nhưỡng học: Phần 2 - TS. Lê Thanh Bồn
154 trang 46 0 0 -
124 trang 38 0 0