[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 8
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.94 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu [địa chất học] phân loại đất & xây dựng bản đồ đất - ts.đỗ nguyên hải phần 8, khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 8 - Các t ng ñ t và các t ng ch n ñoán. - Màu s c ñ t và s bi n ñ ng màu s c các t ng ñ t. - Các tính ch t v t lý chính và m t s tính ch t cơ lý tính c a ñ t. - S hình thành m t s h p ch t hoá h c, các ch t xâm nh p, các ch t m i sinh có liên quan ñ n các quá trình hình thành ñ t. Ðây là nh ng v n ñ ñã ñư c ñ c p chi ti t trong giáo trình Th như ng và ph n môt theo các ch tiêu yêu c u c th trong b n t ph u di n. d. Ch n ñ a ñi m ñào ph u di n Ð a ñi m ñào ph u di n ph i ñ i di n cho vùng, khu v c ñi u tra d a theo các ñ cñi m sau ñây: - Ð a ñi m ph i ñư c xác ñ nh trên các d ng ñ a hình ch y u - Dư i các th m th c v t t nhiên và cây tr ng ñ i di n - Trên các vùng có các phương th c s d ng, c i t o và b o v ñ t khác nhau - Trên ñ t ñ i, núi ph u di n ñ i di n ph i ñư c ñào ñ nh ñ i ho c ñ nh núi - Trên các ñ a hình b ng và thung lũng, ph u di n ñ t ph i ñư c ñào gi a các khuv c thu c ñ a ñi m xác ñ nh. Không ñư c ñào g n b , g n dư ng, g n kênh mương và cáckhu v c g n nơi khai thác m ho c lò g ch... Không ñư c ñào nơi có m i hang ki n, nơi ñ tb bom ñ n ho c ho t ñ ng nhân t o làm xáo tr n. Vi c xác ñ nh v trí ph u di n t th c ñ a vào b n ñ r t quan tr ng vì chúng giúp chonghiên c u và khoanh ñư c ranh gi i ñ t m t cách chính xác. Nh ng phương pháp sau ñâythư ng ñư c ngư i ta xác ñ nh: - Phương pháp giao h i (theo các m c c ñ nh d nh n bi t). - Phương pháp ño kho nh cách và ư c lư ng c ly. Vi c tìm hi u ph u di n, phân lo i và khoanh các khoanh ñ t ñư c ti n hànhthông qua các ph u di n chính ph u di n ph và ph u di n thăm dò. Các ký hi u ph u di nph i ñư c xác ñ nh rõ trên b n ñ dã ngo i - Ph u di n chính có phân tích - Ph u di n chính không phân tích - Ph u di n ph - Ph u di n thăm dòñ. Quy ñ nh ñào ph u di n - Ph u di n ñ t xác ñ nh nh ng nơi ñ t có ñ dày l n, không g p các t ng c ng r nthư ng ñư c ñào theo kích thư c: dài 120- 150cm (nh ng ph u di n ch p nh ph i ñào dài>2m ñ có th d dàng ñ ng ch p b m t c a lát c t); r ng 70- 90cm; sâu trên 125cm. - Khi ñào ph u di n c n lưu ý: + M t ph u di n dùng ñ quan sát, mô t ph i hư ng v phía ánh sáng m t tr i ñ dmô t + Khi ñào, l p ñ t m t ñ riêng, l p ñ t dư i ñ riêng. Không ñ ñ t hay d m ñ p lênphía b m t mô t c a ph u di n làm m t tr ng thái t nhiên c a ñ t. + Sau khi ñào xong phía m t mô t ph i ñư c xén cho th ng góc. + Trên nh ng vùng ñ t ñang ñư c canh tác, tr ng tr t sau khi ñào ph u di n xong ph il p ñ t l i ngay theo trình t các l p dư i l p trư c và trên l p sau. 78 Khi ñào ph u di n c n ph i ñ riêng l p ñ t trên m t sang m t bên và các t ng bên dư i sangm t bên, sau ñó l p l i theo th t ban ñ u c a chúng. e. Các lo i ph u di n thư ng ñư c xác ñ nh trong xây d ng b n ñ ñ t - Ph u di n chính: + Ðào ñ n t ng c ng r n, ñá m ho c ñ n ñ sâu t i thi u 125cm, n u chưa g p t ng c ng r n. + Mô t vào b n t chính, ghi v trí, s ph u di n tên b n ñ . + Th pH, Carbonat và các ch tiêu m n, phèn ñ d n ñi n khi c n thi t. + L y tiêu b n ñ t. + L y m u ñ t nơi c n phân tích. - Ph u di n ph : + Khi g p lo i ñ t gi ng ph u di n chính thì ñào ph u di n ph . + Ðào sâu ñ n 100cm. + T vào b n t ph u di n ph , ghi v trí s ph u di n lên b n ñ . - Ph u di n thăm dò: + Ðào sâu t 70- 100cm. + Ðánh d u trên b n ñ dã ngo i. Yêu c u ñ i v i xác ñ nh ph u di n: - M i khoanh ñ t t i thi u ph i có m t ph u di n chính, ph ho c thăm dò. - T l gi a các lo i ph u di n chính, ph , thăm dò thư ng là 1:4:4 - V trí ph u di n ph i ñư c th hi n rõ ràng trên b n ñ . f. L y m u ñ t phân tích Vi c l y m u phân tích ñư c ti n hành theo các trình t sau ñây: - Trư c tiên l y m u t ng ñáy ph u di n sau ñó m i l y d n lên các t ng trên. - M u ñ t l y t t c các t ng phát sinh l y ñ u theo ñ dày t ng ñ t. - T ng ñ t canh tác và t ng m ng hơn 10cm l y m u theo ñ dày c t ng. 79 - T ng ñ t dày chưa ñ n 50cm l y 1 m u. - T ng ñ t dày 50- 90 cm l y 2 m u. - T ng ñ t dày hơn 90cm l y 3 m u. + Tr ng lư ng m u ñ t l y ph i ñ 1 kg cho vào trong túi v i có nhãn s theo ñúngquy ñ nh (s ph u di n, ñ a ñi m l y m u, t ng l y m u, ngày l y m u, ngư i l y m u). + M i ñơn v phân lo i ñ t th hi n trên chú d n b n ñ ñ t t i thi u ph i l y 1 ph udi n ñ t phân tích (tr ñ t có di n tích n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 8 - Các t ng ñ t và các t ng ch n ñoán. - Màu s c ñ t và s bi n ñ ng màu s c các t ng ñ t. - Các tính ch t v t lý chính và m t s tính ch t cơ lý tính c a ñ t. - S hình thành m t s h p ch t hoá h c, các ch t xâm nh p, các ch t m i sinh có liên quan ñ n các quá trình hình thành ñ t. Ðây là nh ng v n ñ ñã ñư c ñ c p chi ti t trong giáo trình Th như ng và ph n môt theo các ch tiêu yêu c u c th trong b n t ph u di n. d. Ch n ñ a ñi m ñào ph u di n Ð a ñi m ñào ph u di n ph i ñ i di n cho vùng, khu v c ñi u tra d a theo các ñ cñi m sau ñây: - Ð a ñi m ph i ñư c xác ñ nh trên các d ng ñ a hình ch y u - Dư i các th m th c v t t nhiên và cây tr ng ñ i di n - Trên các vùng có các phương th c s d ng, c i t o và b o v ñ t khác nhau - Trên ñ t ñ i, núi ph u di n ñ i di n ph i ñư c ñào ñ nh ñ i ho c ñ nh núi - Trên các ñ a hình b ng và thung lũng, ph u di n ñ t ph i ñư c ñào gi a các khuv c thu c ñ a ñi m xác ñ nh. Không ñư c ñào g n b , g n dư ng, g n kênh mương và cáckhu v c g n nơi khai thác m ho c lò g ch... Không ñư c ñào nơi có m i hang ki n, nơi ñ tb bom ñ n ho c ho t ñ ng nhân t o làm xáo tr n. Vi c xác ñ nh v trí ph u di n t th c ñ a vào b n ñ r t quan tr ng vì chúng giúp chonghiên c u và khoanh ñư c ranh gi i ñ t m t cách chính xác. Nh ng phương pháp sau ñâythư ng ñư c ngư i ta xác ñ nh: - Phương pháp giao h i (theo các m c c ñ nh d nh n bi t). - Phương pháp ño kho nh cách và ư c lư ng c ly. Vi c tìm hi u ph u di n, phân lo i và khoanh các khoanh ñ t ñư c ti n hànhthông qua các ph u di n chính ph u di n ph và ph u di n thăm dò. Các ký hi u ph u di nph i ñư c xác ñ nh rõ trên b n ñ dã ngo i - Ph u di n chính có phân tích - Ph u di n chính không phân tích - Ph u di n ph - Ph u di n thăm dòñ. Quy ñ nh ñào ph u di n - Ph u di n ñ t xác ñ nh nh ng nơi ñ t có ñ dày l n, không g p các t ng c ng r nthư ng ñư c ñào theo kích thư c: dài 120- 150cm (nh ng ph u di n ch p nh ph i ñào dài>2m ñ có th d dàng ñ ng ch p b m t c a lát c t); r ng 70- 90cm; sâu trên 125cm. - Khi ñào ph u di n c n lưu ý: + M t ph u di n dùng ñ quan sát, mô t ph i hư ng v phía ánh sáng m t tr i ñ dmô t + Khi ñào, l p ñ t m t ñ riêng, l p ñ t dư i ñ riêng. Không ñ ñ t hay d m ñ p lênphía b m t mô t c a ph u di n làm m t tr ng thái t nhiên c a ñ t. + Sau khi ñào xong phía m t mô t ph i ñư c xén cho th ng góc. + Trên nh ng vùng ñ t ñang ñư c canh tác, tr ng tr t sau khi ñào ph u di n xong ph il p ñ t l i ngay theo trình t các l p dư i l p trư c và trên l p sau. 78 Khi ñào ph u di n c n ph i ñ riêng l p ñ t trên m t sang m t bên và các t ng bên dư i sangm t bên, sau ñó l p l i theo th t ban ñ u c a chúng. e. Các lo i ph u di n thư ng ñư c xác ñ nh trong xây d ng b n ñ ñ t - Ph u di n chính: + Ðào ñ n t ng c ng r n, ñá m ho c ñ n ñ sâu t i thi u 125cm, n u chưa g p t ng c ng r n. + Mô t vào b n t chính, ghi v trí, s ph u di n tên b n ñ . + Th pH, Carbonat và các ch tiêu m n, phèn ñ d n ñi n khi c n thi t. + L y tiêu b n ñ t. + L y m u ñ t nơi c n phân tích. - Ph u di n ph : + Khi g p lo i ñ t gi ng ph u di n chính thì ñào ph u di n ph . + Ðào sâu ñ n 100cm. + T vào b n t ph u di n ph , ghi v trí s ph u di n lên b n ñ . - Ph u di n thăm dò: + Ðào sâu t 70- 100cm. + Ðánh d u trên b n ñ dã ngo i. Yêu c u ñ i v i xác ñ nh ph u di n: - M i khoanh ñ t t i thi u ph i có m t ph u di n chính, ph ho c thăm dò. - T l gi a các lo i ph u di n chính, ph , thăm dò thư ng là 1:4:4 - V trí ph u di n ph i ñư c th hi n rõ ràng trên b n ñ . f. L y m u ñ t phân tích Vi c l y m u phân tích ñư c ti n hành theo các trình t sau ñây: - Trư c tiên l y m u t ng ñáy ph u di n sau ñó m i l y d n lên các t ng trên. - M u ñ t l y t t c các t ng phát sinh l y ñ u theo ñ dày t ng ñ t. - T ng ñ t canh tác và t ng m ng hơn 10cm l y m u theo ñ dày c t ng. 79 - T ng ñ t dày chưa ñ n 50cm l y 1 m u. - T ng ñ t dày 50- 90 cm l y 2 m u. - T ng ñ t dày hơn 90cm l y 3 m u. + Tr ng lư ng m u ñ t l y ph i ñ 1 kg cho vào trong túi v i có nhãn s theo ñúngquy ñ nh (s ph u di n, ñ a ñi m l y m u, t ng l y m u, ngày l y m u, ngư i l y m u). + M i ñơn v phân lo i ñ t th hi n trên chú d n b n ñ ñ t t i thi u ph i l y 1 ph udi n ñ t phân tích (tr ñ t có di n tích n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thổ nhưỡng học Sinh thái học Khoa học đất Phân loại dất Bản đồ đất Địa chất học bản đồ địa chấtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thổ nhưỡng học: Phần 1
192 trang 205 0 0 -
Giáo trình Địa chất đại cương: Phần 1 - TS. Nguyễn Thám
86 trang 158 0 0 -
Sinh thái học nông nghiệp : Quần thể sinh vật part 3
6 trang 157 0 0 -
Kỹ thuật bờ biển - Cát địa chất part 1
12 trang 142 0 0 -
Đề cương ôn tập môn: Khoa học đất
8 trang 107 1 0 -
93 trang 102 0 0
-
27 trang 86 0 0
-
Tài liệu học tập: Khoa học đất cơ bản – Lê Văn Dũ
133 trang 51 0 0 -
Giáo trình Thổ nhưỡng học: Phần 2 - TS. Lê Thanh Bồn
154 trang 49 0 0 -
124 trang 39 0 0