![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
DIỆN TÍCH HÌNH THANG-.HÌNHTHOI
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 118.51 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố lại kiến thức về diện tích của đa giác, tam giác. - Rèn kĩ năng vận dụng tính chất diện tích của đa giác để tính diện tích của các hình còn lại. - HS biết tính diện tích các hình cơ bản, biết tìm diện tích lớn nhất của một hình. B. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: công thức tính diện tích hình thang.. C.Tiến trình: 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. ?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DIỆN TÍCH HÌNH THANG-.HÌNHTHOI DIỆN TÍCH HÌNH THANG-.HÌNHTHOIA. Mục tiêu:- Củng cố lại kiến thức về diện tích của đa giác, tam giác.- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất diện tích của đa giác để tính diện tích củacác hình còn lại.- HS biết tính diện tích các hình cơ bản, biết tìm diện tích lớn nhất của mộthình.B. Chuẩn bị:- GV: Hệ thống bài tập.- HS: công thức tính diện tích hình thang..C.Tiến trình:1. ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũ.? Nêu các công thức tính diện tích hình thang. 1*HS: S a b .h 23. Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dungBài 1: Bài 1:Chio hình thang ABCD(AB//CD)cóAB = 6cm, chiều cao bằng B A9.Đường thẳng đi qua B và songsong với AD cắt CD tại E chia E C Dhình thang thành hình bình hànhABED và tam giác BEC có diện Ta có:tích bằng nhau. Tính diện tích hình S ABED 6.9 54cm 2 S BEC S ABED 54cm 2thang. S ABCD 54 54 108cm 2GV hướng dẫn HS làm bài.? Để tính diện tích hình thang ta cócông thức nào? 1*HS: S a b .h Bài 2: 2Yêu cầu HS lên bảng làm bài. B A C H DBài 2: Kẻ BH vuông góc với DC ta có:Tính diện tích hình thang ABCD DH = 1cm, HC = 2cm. Tam giác BHC vuông tại H, C = 450biếtA = D =900, C = 450, AB = 1cm, nênCD = 3cm. BH = HC = 2cm. AB CD BHGV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, 1 1 3 .2 S ABCD 2 2HS dưới lớp vẽ hình vào vở. 2 4cm? Để tính diện tích hình thang ta Bài 3:làm thế nào?*HS: Kẻ đường cao BH . B A? Tính diện tích hình thang thôngqua diện tích của hình nào? C H D*HS: Thông qua các tam giácvuông và hình chữ nhật. Kẻ BH vuông góc với CD ta có:GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. DH = HC = 3cm. Ta tính được BH = 4cm AB CD BH 1 3 6 .4 S ABCD 2 2 2 18cm Bài 4:Tương tự bài 2 GV yêu cầu HSlàm bài3. ABài 3: OTính diện tích hình thang ABCD D BbiếtA = D = 900, AB = 3cm, BC = C5cm, Gọi giao điể m của AC và BD là O.Bài 4: Ta có:Hình thoi ABCD có AC = 10cm, AO = 5cm.AB = 13cm. Tính diện tích hình Xét tam giác vuông AOB có AO =thoi. 5cm? Tính diện tích hình thoi ta làm AB = 13cm.thế nào? áp dụng định lí pitago ta có OB = 12cm 1*HS: S d1.d 2 Do đó BD = 24cm. 2 1? Bài toán đã cho những điều kiện S ABCD .24.10 120cm 2 2gì? Thiếu điều kiện gì? Bài 5:*HS: biết một đường chéo và mộtcạnh, cần tính độ dài một đườngchéo nữa. GV gợi ý HS nối haiđường chéo và vậndụng tính chất đường chéo của Bhình thoi. OHS lên bảng làm bài. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DIỆN TÍCH HÌNH THANG-.HÌNHTHOI DIỆN TÍCH HÌNH THANG-.HÌNHTHOIA. Mục tiêu:- Củng cố lại kiến thức về diện tích của đa giác, tam giác.- Rèn kĩ năng vận dụng tính chất diện tích của đa giác để tính diện tích củacác hình còn lại.- HS biết tính diện tích các hình cơ bản, biết tìm diện tích lớn nhất của mộthình.B. Chuẩn bị:- GV: Hệ thống bài tập.- HS: công thức tính diện tích hình thang..C.Tiến trình:1. ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũ.? Nêu các công thức tính diện tích hình thang. 1*HS: S a b .h 23. Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dungBài 1: Bài 1:Chio hình thang ABCD(AB//CD)cóAB = 6cm, chiều cao bằng B A9.Đường thẳng đi qua B và songsong với AD cắt CD tại E chia E C Dhình thang thành hình bình hànhABED và tam giác BEC có diện Ta có:tích bằng nhau. Tính diện tích hình S ABED 6.9 54cm 2 S BEC S ABED 54cm 2thang. S ABCD 54 54 108cm 2GV hướng dẫn HS làm bài.? Để tính diện tích hình thang ta cócông thức nào? 1*HS: S a b .h Bài 2: 2Yêu cầu HS lên bảng làm bài. B A C H DBài 2: Kẻ BH vuông góc với DC ta có:Tính diện tích hình thang ABCD DH = 1cm, HC = 2cm. Tam giác BHC vuông tại H, C = 450biếtA = D =900, C = 450, AB = 1cm, nênCD = 3cm. BH = HC = 2cm. AB CD BHGV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, 1 1 3 .2 S ABCD 2 2HS dưới lớp vẽ hình vào vở. 2 4cm? Để tính diện tích hình thang ta Bài 3:làm thế nào?*HS: Kẻ đường cao BH . B A? Tính diện tích hình thang thôngqua diện tích của hình nào? C H D*HS: Thông qua các tam giácvuông và hình chữ nhật. Kẻ BH vuông góc với CD ta có:GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. DH = HC = 3cm. Ta tính được BH = 4cm AB CD BH 1 3 6 .4 S ABCD 2 2 2 18cm Bài 4:Tương tự bài 2 GV yêu cầu HSlàm bài3. ABài 3: OTính diện tích hình thang ABCD D BbiếtA = D = 900, AB = 3cm, BC = C5cm, Gọi giao điể m của AC và BD là O.Bài 4: Ta có:Hình thoi ABCD có AC = 10cm, AO = 5cm.AB = 13cm. Tính diện tích hình Xét tam giác vuông AOB có AO =thoi. 5cm? Tính diện tích hình thoi ta làm AB = 13cm.thế nào? áp dụng định lí pitago ta có OB = 12cm 1*HS: S d1.d 2 Do đó BD = 24cm. 2 1? Bài toán đã cho những điều kiện S ABCD .24.10 120cm 2 2gì? Thiếu điều kiện gì? Bài 5:*HS: biết một đường chéo và mộtcạnh, cần tính độ dài một đườngchéo nữa. GV gợi ý HS nối haiđường chéo và vậndụng tính chất đường chéo của Bhình thoi. OHS lên bảng làm bài. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 37 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0