Danh mục

DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 104.85 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều - Biết áp dụng công thức tính toán đối với hình cụ thể - Củng cố khái niệm hình học - Rèn kĩ năng cắt gấp hìnhII/ CHUẨN BỊ : GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều - Hình vẽ 123 / SGK - Bìa, kéo HS: Bìa, kéo , thước
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀUI/ MỤC TIÊU : - HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều - Biết áp dụng công thức tính toán đối với hình cụ thể - Củng cố khái niệm hình học - Rèn kĩ năng cắt gấp hìnhII/ CHUẨN BỊ : GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều - Hình vẽ 123 / SGK - Bìa, kéoHS: Bìa, kéo , thướcIII/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 (5/) KIỂM TRA :- Thế nào là hình chóp đều- Vẽ hình chóp tứ giác đều và chỉ rõ các 1 HS trả lời câu hỏi các hs khác lắng ngheyếu tố trên hình và nhận xét HOẠT ĐỘNG 2 (15/) CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓPGV yêu cầu hs lấy hình đã chuẩn bị sẵnquan sát gấp thành hình chóp tứ giác đều vàtrả lời câu hỏi : HS trả lời lí thuyếta) Số mặt bằng nhau trong chóp tứ giácđều?b) Diện tích mỗi mặt tam giác ? a) 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác cânc) Diện tích đáy của hình chóp đều ?d) Tổng diện tích các mặt bên chóp đều ? 4.6   12 cm 2 b) 2GV : Tổng diện tích các mặt bên gọi là diện c) 4 . 4 = 16 (cm2)tích xung quanh – Kí hiệu : Sxq d) 12 . 4 = 48 (cm2)Gv hướng dẫn hs xây dựng công thức : a.d S mỗi mặt tam giác là : Sxq = p . d (trong đó : p : nửa chu vi đáy 2– d : trung đoạn) a.d 4a Sxq = 4 .  d  pd 2 2 Stp = Sxq + Sđ 20.4   800 cm 2 HS : Sxq = p.d =Áp dụng : cho hs làm bàI tập 43(a) : GV 2 Stp = Sxq + sđ=800 +20.20 = 1200(cm2)đưa đề bài lên màn hình HOẠT ĐỘNG 3 (13/) VÍ DỤ :GV đưa hình 124 lên màn hình yêu cầu hsđọc đề bài HS : A 3. AB 3R 3 3. 3. 3 9  cm  +) p =   2 2 2 2 +) SBC  ABC => SI = AI trong tam giác vuông ABI có R góc BAI = 300 AB R 3 3 => BI =   B C 2 2 2 AI2 = AB2 – BI2 (Pitago)? Tính Sxq 2 3 9 27 2 =S -    9  2 4 4Tính p ? Tính trung đoạn SI 27 3 3 => AI =  4 2 33 9 3 3 27. 3  cm 2 => d =  Sxq  .  2 22 2 HOẠT ĐỘNG 4 (12/) LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN :BàI tập 40/SGK : gv cho hs làm việc cánhân KQ : Sxq = 1200 (cm2)- Tính trung đoạn SI ? Sxq ? Stp ? Stp = 1200 + 900 = 2100 (cm2)* Bài 41/SGKGV hướng dẫn vẽ hình lên bìa- Vẽ hình vuông cạ ...

Tài liệu được xem nhiều: