Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 1
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 264.58 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tàu hoả hay xe lửa (tên cũ hoả xa) là một loại phương tiện giao thông, gồm đầu tàu và các toa nối lại. Tàu hỏa chạy trên đường sắt và được dùng để vận chuyển người, trang thiết bị hay các vật tư khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 1 1 TRƯ NG ð I H C GIAO THÔNG V N T I PGS.TSKH. NGUY N H U HÀðI U KHI N CH Y T U TRÊN ðƯ NG S T HÀ N I – 2004 2Chương I. KHÁI NI M CHUNG V ðI U KHI N H C VÀ ðI U KHI NCH Y T U TRÊN ðƯ NG S T1.1. ðI U KHI N H C VÀ ðI U KHI N H C K THU Tði u khi n h c là m t môn khoa h c v các quy lu t t ng quát v ñi u khi n, ki m travà liên l c trong máy móc cơ th và xã h i. ð nh nghĩa trên ñư c nhà bác h c WienerN( 1894-1964) tác gi c a cu n sách “ ði u khi n h c hay ði u khi n và liên l c trongsinh v t và máy móc “ ñưa ra, tuy nhiên ñây là môn khoa h c ñang phát tri n m nh nêncó th th y nhi u cách ñ nh nghĩa khác như :- Theo W.R. Ashbi: ði u khi n h c là ngành khoa h c lý thuy t v các cách th c ho t ñ ng c a “t t c các máy móc có th ”- A.A. Lijapunov và S.L. Sobolev có các ñ nh nghĩa như:+ ði u khi n h c là khoa h c nghiên c u các h th ng và quá trình ñi u khi nb ng các phương pháp toán h c+ ði u khi n h c là khoa h c v các quá trình truy n, s lý và lưu gi thông tin+ ði u khi n h c là môn khoa h c nghiên c u các phương pháp thi t k , pháthi n vi c xây d ng và nh n d ng các thu t toán mô t quá trình ñi u khi n di n ratrong th c t- Theo A.N. Kolmogorov: ði u khi n h c là khoa h c nghiên c u các h th ng v i b n ch t v t lý b t kỳ , có kh năng thu nh n, lưu gi và s lý thông tin, s d ng nó cho vi c ñi u khi n và ñi u ch nhCòn có nhi u ñ nh nghĩa khác trong ñó n i b t là ñ nh nghĩa c a V.M. Gluskov :ði u khi n h c là khoa h c v các quy lu t t ng quát c a vi c thu nh n , lưu gi ,truy n và bi n ñ i thông tin trong các h th ng ñi u khi n ph c t p 3T CÁC ð NH NGHĨA TRÊN TA TH Y TA TH Y KHÔNG TH X P HOÀNTOÀN ðI U KHI N H C VÀO NHÓM CÁC KHOA H C T NHIÊN, KHOA H CK THU T HAY NHÓM KHOA H C Xà H IMÔN KHOA H C ð C L P NÀY M I CH XU T HI N T NH NG NĂM 40C A TH K TRƯ C. NH NG TƯ TƯ NG CƠ B N BAN ð U C A ðI UKHI N H C LÀ CÓ S TƯƠNG T C A CÁC QUÁ TRÌNH ðI U KHI N VÀM I LIÊN L C GI A MÁY MÓC, CƠ TH S NG VÀ Xà H I B I VÌ TRONGM I QUÁ TRÌNH TRÊN ð U CÓ VI C TRUY N , NH VÀ BI N ð I THÔNGTIN – CÁC TÍN HI U CÓ B N CH T VÀ M C ðÍCH KHÁC NHAU. NH NG TƯTƯ NG TRÊN ðà ðà LÀM RÕ 2 V N ð CƠ B N SAU:- Cách ti m c n th ng nh t v i các quá trình ñi u khi n khác nhau- Coi thông tin là m t trong các ñ c trưng quan tr ng nh t c a v t ch tði u khi n h c ñư c hình thành và phát tri n t các nghiên c u thu c nhi ungành khoa h c khác nhau như lý thuy t ñi u ch nh t ñ ng, sinh lý h c, lý thuy txác su t, th ng kê toán h c, v t lý, lôgic toán, ñi n t , k thu t liên l c… và ngàynay khi ñã tr thành m t môn khoa h c ñ c l p thì nó cũng nh hư ng tr c ti pñ n nhiêù lĩnh v c khoa h c khác .ði u khi n h c ñã có nh ng chuyên ngànhriêng như ñi u khi n h c k thu t, ñi u khi n h c sinh h c và ñi u khi n h ckinh t và chúng cũng thu c các nhóm ngành khoa h c k thu t,t nhiên , xã h itương ng. Các lĩnh v c chuyên ngành c a ði u khi n h c th ng nh t v i nhauthông qua các ñ c trưng:- Tính t ng quát c a ñ i tư ng nghiên c u (các h ñi u khi n ph c t p)- Góc ñ nghiên c u ñ i tư ng ( các quá trình thông tin)- S d ng phương pháp nghiên c u ñ c trưng ( mô hình hoá trên máy)Có th chia các chuyên ngành c a ñi u khi n h c thành ba nhóm l n như sau: • ði u khi n h c trong các lĩnh v c khoa h c t nhiên mà phát tri n nh t là ði u khi n h c sinh h c • ði u khi n h c trong lĩnh v c khoa h c k thu t 4 • ði u khi n h c trong các lĩnh v c khoa h c xã h i mà phát tri n m nh nh t là ði u khi n h c kinh t . ði u khi n h c k thu t nghiên c u k thu t ñi u khi n h c nên có vai trò quan tr ng trong phát tri n các chuyên ngành ñi u khi n khác.Trong ñi u khi n h c k thu t có ñi u khi n h c giao thông v n t i, ñi u khi n h c xây d ng… và ði u khi n ch y t u trên ñư ng s t là m t trong nh ng lĩnh v c nghiên c u quan tr ng c a ñi u khi n h c k thu t. 1.2.Th c ch t, nhi m v , n i dung môn ði u khi n ch y t u trên ñư ng s tði u khi n ch y t u trên ñư ng s t là môn khoa h c chuyên nghiên c u k thu tñi u khi n quá trình khai thác v n t i ñư ng s t. ð i tư ng nghiên c u c a nó làtoàn b các công vi c liên quan ñ n ñi u hành khai thác v n t i ñư ng s t. ði ukhi n ch y t u trên ñư ng s t có nh ng nhi m v chính như sau:- T ch c công tác khai thác ñư ng s t m t cách h p lý, khoa h c- ðáp ng ñ y ñ nhu c u v n chuy n c a xã h i v i chi phí v n t i nh nh t- Nghiên c u , áp d ng các thành t u khoa h c k thu t tiên ti n vào lĩnh v c v n t i ñư ng s t Căn c vào các nhi m v trên ði u khi n ch y t u trên ñư ng s t có nh ng n idung chính như sau:- Nghiên c u quy trình công ngh v n t i ñư ng s t và các y u t liên quan- Quá trình khai thác v n t i ñư ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 1 1 TRƯ NG ð I H C GIAO THÔNG V N T I PGS.TSKH. NGUY N H U HÀðI U KHI N CH Y T U TRÊN ðƯ NG S T HÀ N I – 2004 2Chương I. KHÁI NI M CHUNG V ðI U KHI N H C VÀ ðI U KHI NCH Y T U TRÊN ðƯ NG S T1.1. ðI U KHI N H C VÀ ðI U KHI N H C K THU Tði u khi n h c là m t môn khoa h c v các quy lu t t ng quát v ñi u khi n, ki m travà liên l c trong máy móc cơ th và xã h i. ð nh nghĩa trên ñư c nhà bác h c WienerN( 1894-1964) tác gi c a cu n sách “ ði u khi n h c hay ði u khi n và liên l c trongsinh v t và máy móc “ ñưa ra, tuy nhiên ñây là môn khoa h c ñang phát tri n m nh nêncó th th y nhi u cách ñ nh nghĩa khác như :- Theo W.R. Ashbi: ði u khi n h c là ngành khoa h c lý thuy t v các cách th c ho t ñ ng c a “t t c các máy móc có th ”- A.A. Lijapunov và S.L. Sobolev có các ñ nh nghĩa như:+ ði u khi n h c là khoa h c nghiên c u các h th ng và quá trình ñi u khi nb ng các phương pháp toán h c+ ði u khi n h c là khoa h c v các quá trình truy n, s lý và lưu gi thông tin+ ði u khi n h c là môn khoa h c nghiên c u các phương pháp thi t k , pháthi n vi c xây d ng và nh n d ng các thu t toán mô t quá trình ñi u khi n di n ratrong th c t- Theo A.N. Kolmogorov: ði u khi n h c là khoa h c nghiên c u các h th ng v i b n ch t v t lý b t kỳ , có kh năng thu nh n, lưu gi và s lý thông tin, s d ng nó cho vi c ñi u khi n và ñi u ch nhCòn có nhi u ñ nh nghĩa khác trong ñó n i b t là ñ nh nghĩa c a V.M. Gluskov :ði u khi n h c là khoa h c v các quy lu t t ng quát c a vi c thu nh n , lưu gi ,truy n và bi n ñ i thông tin trong các h th ng ñi u khi n ph c t p 3T CÁC ð NH NGHĨA TRÊN TA TH Y TA TH Y KHÔNG TH X P HOÀNTOÀN ðI U KHI N H C VÀO NHÓM CÁC KHOA H C T NHIÊN, KHOA H CK THU T HAY NHÓM KHOA H C Xà H IMÔN KHOA H C ð C L P NÀY M I CH XU T HI N T NH NG NĂM 40C A TH K TRƯ C. NH NG TƯ TƯ NG CƠ B N BAN ð U C A ðI UKHI N H C LÀ CÓ S TƯƠNG T C A CÁC QUÁ TRÌNH ðI U KHI N VÀM I LIÊN L C GI A MÁY MÓC, CƠ TH S NG VÀ Xà H I B I VÌ TRONGM I QUÁ TRÌNH TRÊN ð U CÓ VI C TRUY N , NH VÀ BI N ð I THÔNGTIN – CÁC TÍN HI U CÓ B N CH T VÀ M C ðÍCH KHÁC NHAU. NH NG TƯTƯ NG TRÊN ðà ðà LÀM RÕ 2 V N ð CƠ B N SAU:- Cách ti m c n th ng nh t v i các quá trình ñi u khi n khác nhau- Coi thông tin là m t trong các ñ c trưng quan tr ng nh t c a v t ch tði u khi n h c ñư c hình thành và phát tri n t các nghiên c u thu c nhi ungành khoa h c khác nhau như lý thuy t ñi u ch nh t ñ ng, sinh lý h c, lý thuy txác su t, th ng kê toán h c, v t lý, lôgic toán, ñi n t , k thu t liên l c… và ngàynay khi ñã tr thành m t môn khoa h c ñ c l p thì nó cũng nh hư ng tr c ti pñ n nhiêù lĩnh v c khoa h c khác .ði u khi n h c ñã có nh ng chuyên ngànhriêng như ñi u khi n h c k thu t, ñi u khi n h c sinh h c và ñi u khi n h ckinh t và chúng cũng thu c các nhóm ngành khoa h c k thu t,t nhiên , xã h itương ng. Các lĩnh v c chuyên ngành c a ði u khi n h c th ng nh t v i nhauthông qua các ñ c trưng:- Tính t ng quát c a ñ i tư ng nghiên c u (các h ñi u khi n ph c t p)- Góc ñ nghiên c u ñ i tư ng ( các quá trình thông tin)- S d ng phương pháp nghiên c u ñ c trưng ( mô hình hoá trên máy)Có th chia các chuyên ngành c a ñi u khi n h c thành ba nhóm l n như sau: • ði u khi n h c trong các lĩnh v c khoa h c t nhiên mà phát tri n nh t là ði u khi n h c sinh h c • ði u khi n h c trong lĩnh v c khoa h c k thu t 4 • ði u khi n h c trong các lĩnh v c khoa h c xã h i mà phát tri n m nh nh t là ði u khi n h c kinh t . ði u khi n h c k thu t nghiên c u k thu t ñi u khi n h c nên có vai trò quan tr ng trong phát tri n các chuyên ngành ñi u khi n khác.Trong ñi u khi n h c k thu t có ñi u khi n h c giao thông v n t i, ñi u khi n h c xây d ng… và ði u khi n ch y t u trên ñư ng s t là m t trong nh ng lĩnh v c nghiên c u quan tr ng c a ñi u khi n h c k thu t. 1.2.Th c ch t, nhi m v , n i dung môn ði u khi n ch y t u trên ñư ng s tði u khi n ch y t u trên ñư ng s t là môn khoa h c chuyên nghiên c u k thu tñi u khi n quá trình khai thác v n t i ñư ng s t. ð i tư ng nghiên c u c a nó làtoàn b các công vi c liên quan ñ n ñi u hành khai thác v n t i ñư ng s t. ði ukhi n ch y t u trên ñư ng s t có nh ng nhi m v chính như sau:- T ch c công tác khai thác ñư ng s t m t cách h p lý, khoa h c- ðáp ng ñ y ñ nhu c u v n chuy n c a xã h i v i chi phí v n t i nh nh t- Nghiên c u , áp d ng các thành t u khoa h c k thu t tiên ti n vào lĩnh v c v n t i ñư ng s t Căn c vào các nhi m v trên ði u khi n ch y t u trên ñư ng s t có nh ng n idung chính như sau:- Nghiên c u quy trình công ngh v n t i ñư ng s t và các y u t liên quan- Quá trình khai thác v n t i ñư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu đường sắt Tàu hỏa Điều khiển tàu hỏa Ngành đường sắt Giao thông vận tảiGợi ý tài liệu liên quan:
-
200 trang 157 0 0
-
32 trang 148 0 0
-
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
6 trang 116 0 0 -
Phương pháp lý thuyết và ứng dụng thực tiễn trong khai thác đường cao tốc ô tô: Phần 2
89 trang 104 0 0 -
Thực trạng phát triển ngành giao thông vận tải Việt Nam những năm gần đây.
29 trang 97 0 0 -
Giáo trình Công trình đường sắt: Tập 1 - Lê Hải Hà (chủ biên)
207 trang 90 3 0 -
Đề tài ' ĐẦU TƯ VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN TẢI Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2001-2010'
106 trang 77 0 0 -
Thủ tục Điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận công chức, viên chức
3 trang 76 0 0 -
Đề tài Thiết kế môn học kết cấu tàu
210 trang 70 0 0 -
3 trang 65 0 0