Danh mục

Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 3

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 247.54 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một con tàu cũng có thể chạy ngược (tức đuôi tàu chạy trước, đầu máy chạy sau). Tàu hỏa là thành tố trung tâm của vận tải đường sắt - một loại hình vận tải phổ biến và tương đối rẻ tiền.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 3 43 Khi 0,82 ≤ y < 1 7ψ −1(3 −1) ψ [ψ (1+ ρpv + ρv -1] M[n ] = 2 2 cp 32 (1−ψ) ψ Khi 0,7 < y < 0,82 M[ncp] = (1,16 r2v + 0,81r2pv - 0,35) + (2,58r2v + 3,23r2v + 0,75)(Ψ-0,7) D = s[ncp] = M [ncp] BI U 3-1 Tr s D H s bi n d H s ch tt iyDòng vào Giãn cách ph c v 0,5 0,55 0,6 0,65 0,7 0,75 1 0,6 0,7 0,8 0,9 1,00 1,00 rv = 1 rpv = 0,3 0,3 0,36 0,4 0,44 0,58 0,7 0,58 0,5 0,4 0,42 0,5 0,5 0,54 0,50 0,5 0,4 0,45 0,5 0,5 0,46 1 0,35 0,48 0,6 0,69 0,84 0,84 rv = 1 rpv = 0,09 0,15 0,19 0,23 0,27 0,31 0,7 0,58 0,15 0,19 0,24 0,38 0,29 0,32 0,50 0,22 0,28 0,29 0,33 0,37 0,40 e = 0 khi rv = 1 0,03 khi rv = 0,9 0,06 khi rv = 0,8 0,08 khi rv = 0,7 e≈ 0,1 khi rv = 0,7 e = 0,5 y khi rv = 0 và rpv = 0 44 Bình quân s yêu c u trong h th ng (s yêu c u ch ph c v và ñang ñư cph c v ). M[nh] = M [ncp] + y Phương sai s yêu c u ch ph c v . D[ncp] = (M [ncp] + D)2 Khi h s ch t n ng y < 0,82 ñ l n D trong bi u 4-1 còn khi 0,822 ≤ y < 1 ñ l n D = 1 - y Phương sai s yêu c u trong h th ng. D[nh] ≈ (M [ncp] )2 Bình quân th i gian ch ph c v tcp = M [ncp] /l Bình quân s yêu c u ch trong h th ng nhi u kênh: S sψ s +1 ( ρ v2 + ρ 2 ) Po Sψ (1 − ρ v ) + (2S - 1) M[n cp ] = pv 2 - S!2(1 − ψ ) 2 2 Trong ñó: Po: xác su t trong h th ng không có m t yêu c u nào −1  S sψ s s −1 n n  Sψ  +∑ Po =   S!(1 − ψ )  n = 0 n!   Còn khi làm vi c trong h th ng b i hai t ph c v (S = 2) ψ 3 ( pv2 + p 2 ) - ψ kt (1 - ρ v ) + 3ε M[n cp ] = pv 2 1 −ψ 2 Bình quân s yêu c u trong h th ng ch ph c v mà ñang ñư c ph c v ) M[nh] = M[ncp] + S y 45 3.2. Quan h công tác gi a khu ño n ti p giáp - bãi ñón - d c gù. Trong bãi ñón ñoàn tàu ñ n gi i th tác nghi p k thu t ñư ng ñón (tácnghi p hai ch là ki m tra k thu t toa xe) sau ñó gi i th qua d c gù. Do ñó côngtác bãi ñón xe d c gù có th coi là hai h th ng ph c v ñám ñóng liên ti p: hth ng 1 (khu ño n n i ti p - bãi ñón) và h th ng 2 (bãi ñón - d c gù). H th ng 1: Khu ño n n i ti p - bãi ñón (h th ng ki m tra k thu t). Dòng vào c a yêu c u. ga l p tàu m t hư ng (H 4-1) t t c các ñoàn tàucác hư ng ñư c ñón vào bãi ñón là dòng vào c a h th ng. T c ñ ñ n c a dòng vào. l = Ngi/24 Trong ñó: Ngi - S ñoàn tàu ñ n gi i th m t ngày ñêm. Khi tính toán g n ñúng (ñ dùng ñ thi t k ga, so sánh phương án trang thi tb k thu t và khi ch n phương pháp t ch c bãi ñón và d c gù). rv = 0,9 - 1. Khi ñoàn tàu ñ n gi i th vào bãi ñón t b n hư ng, hai trong sñó là ñư ng ñôi, ñóng ñư ng t ñ ng rv = 1. Khi ñoàn tàu ñ n gi i th t tuy nñư ng ñôi có 60 - 70 ñoàn tàu khách ngày ñêm và hơn. rv = 0,7 - 0,8. ð i v i t t c các trư ng h p còn l i Thi t b ph c v : m = 1/`tkt Trong ñó: tkt - Bình quân th i gian ki m tra k thu t m t ñoàn tàu H s bi n d th i gian ph c v . Xác ñ nh trên cơ s s li u quan sát th c tcông vi c c a t ki m tra (200 - 300 s li u th i gian th c t ). Trong thi t k rkt =0,2 H s ch t t i. Khi làm vi c trong bãi 1 t ki m tra, m t s có x nhóm ykt = l/m = Ngi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: