Danh mục

Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 4

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 233.20 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tên gọi "tàu hoả" trong tiếng Việt ban đầu để chỉ loại tàu chạy bằng động cơ hơi nước, nhưng tên gọi này có thể được áp dụng cho cả các loại tàu chạy trên đường ray sử dụng động cơ điện hay diesel hay các công nghệ khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 4 64 ð gi m s phương án, h s ch t t i t ki m tu nh nh t là 0,5, nghĩa là: d ∑ (N1 + N s )i t kt /12 S≤ i =1 Phương án có l i nh t căn c vào chi phí c a m i phương án xác ñ nh theo : E = 30 z d ∑ (N1 + N s )i (t ck + t kt ) + 4,5 S C kt . x i =1 Trong ñó: t’ck: th i gian ch ñ i c a các ñoàn tàu ñư c b o ñ m ñ u máy . 4, 5: s ban trong ñó có tính c thay ngh ch ñ Ckt: lương hàng tháng c a m t nhóm ki m tu. H th ng cung c p ñ u máy kéo tàu (h th ng 7 và 8). Các y u t c a h th ng trong bi u 4-4 và 4-5 dòng vào ñ i v i m i h th ng làdòng ra c a ñoàn tàu sau khi k t thúc ki m tra k thu t. T c ñ dòng vào: lj λ j = ∑ λi i =1 Trong ñó: 65li: là s khu ño n kéo tàu b ng lo i máy j. Áp d ng vào sơ ñ hình 3-1 và m ng h th nghình 1-28 t c ñ ñ n c a dòng vào ph c v b ng ñ u máy ñi n (h th ng 7) trên khuño n AB và BC. (N l + ns )AB + (N l + ns )BC λ = λ AB + λ BC = 24 H s bi n d dòng ra t c là gián cách gi a lúc k t thúc ki m tra k thu t ñoàn tàu dolo i máy j kéo. lj ∑ rj (pi ) 2 i =1 S r j = lj i ∑λ i =1 r,i: h s bi n d gián cách gi a lúc k t thúc ki m tra k thu t c a ñoàn tàu g i ñi khuño n l. Áp d ng vào h th ng 7 hình 3-2 h s bi n d gi a lúc k t thúc ki m tra k thu tc a ñoàn tàu g i ñi A - B và B - C kéo b ng lo i máy ñi n. λ AB (ρ rAB ) + λBC (ρ rBC ) 2 2 ρ ( AB + BC ) = λ AB + λBC r Trong ñó: r’r AB, r’r BC: h s bi n d gián cách gi a lúc k t thúc ki m tra k thu t c a các ñoàntàu m i hư ng. 1 (ρ vAB − ρ kt )ψ kt vAB ρ ρ rAB = ρ vAB − 2S 66 1 (ρ vBC − ρ kt )ψ kt vBC ρ ρ rBC = ρ vBC − 2S ð i h th ng cung c p ñ u máy c a khu ño n B - D lo i máy ñiêzen (H3-2 hth ng 8). l = (Nl + Ns)B-D/24 H s bi n d gián cách gi a lúc k t thúc ki m tra k thu t ñoàn tàu: 1 (ρ vBD − ρ kt )ψ ktρ v ρ rBD = ρ vBD − 2 2S Ch tiêu công tác c a h th ng. H th ng 7 - ð u máy ñi n g i ñi khu ño n AB và BC H th ng 8 - ð u máy ñiêzen g i ñi khu ño n BD Th i gian ph c v là th i gian t lúc n i ñ u máy vào ñoàn tàu ñ n lúc có th g itàu. Xác ñ nh th i gian này ñư c ñ c trưng b i h s bi n d rm. H s ch t t i c a ñ u máy: ymj = tm/t’m Trong ñó: tm: th i gian máy ñ a ñi m quay vòng nhưng không tính ñ n th i gian ñ ch ñoàn tàu. t’m: th i gian máy ñ a ñi m này có tính c th i gian ch ñ i Tr s 1 - ym là ph n th i gian ñ c a ñ u máy ch ñoàn tàu t th i gian ñ chungc a nó ñ a ñi m quay vòng. Bình quân th i gian ch n i máy c a lo i máy j. 24 M[n cm ]j t cmj = lj ∑ (N l + N s )i i =1 67 lj: s khu ño n ph c v b i ñ u máy lo i j Bình quân th i gian ch trong bãi c a các ñoàn tàu nói chung. k lj ∑∑ (N ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: