Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 7
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 268.01 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cấp tải trọng của cầu không đồng nhất từ T11 đến T22. Đường sắt Việt Nam đi xuyên qua các hầm chủ yếu ở hai tuyến: phía Nam trên tuyến đường Thống Nhất có 27 hầm với chiều dài tổng cộng là 8335 m; phía Bắc tuyến Hà Nội – Lạng Sơn có 8 hầm với tổng chiều dài là 3133,4 m.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 7 127 - M t ñ hành khách khác nhau nhi u trên các quãng ñư ng. Hành khách t ptrung ch y u ño n ñư ng g n thành ph , càng xa m t ñ hành khách cànggi m nhanh. Các ñoàn tàu ch khách ngo i ô có c u t o khác so v i các ñoàn tàuthư ng, có ch ñ ng, nhi u c a ra vào, m t sàn toa xe cao tương ñương v i m tke khách ñ hành khách lên xu ng ñư c nhanh chóng. S lư ng ñoàn tàu khách ph thu c vào lu ng hành khách, các yêu c u ph c vc a h , năng l c thông qua c a tuy n ñư ng, t tr ng c a toa xe, chi u dài cácñư ng trong ga . . Khi xác ñ nh s lư ng hành khách c n chú ý nh ng bi n ñ ng c a lu ng hànhkhách theo các tháng trong năm b i vì s dao ñ ng này thư ng là r t l n. Thí ds lư ng hành khách luôn tăng r t cao vào các d p hè, t t nguyên ñán. . S các ñoàn tàu nhanh ñư c xác ñ nh như sau: A.β nh N nh = anh Trong ñó: Nnh - s ñoàn tàu khách nhanh. A- lu ng hành khách trong ngày. anh - ñ nh viên hành khách trên m t ñoàn tàu nhanh. β nh -t tr ng hành khách ñi trên tàu nhanh.S tàu hàng thư ng ñư c xác ñ nh như sau: A.(1 − β nh ) N th = athTrong ñó: Nth - s ñoàn tàu thư ng. A- lu ng hành khách trong ngày. 128 ath - ñ nh viên hành khách trên m t ñoàn tàu thư ng.D ng chung c a công th c xác ñ nh s lư ng tàu khách là: A .q x A = = N K a o .Q a o .Q t t qxTrong ñó: ao- ñ nh viên hành khách trên 1 toa xe.Qt - tr ng lư ng ñoàn tàu khách.qx - tr ng lư ng toa xe khách.ð nh viên hành khách trên 1 toa xe xác ñ nh theo s trung bình như sau: ∑ m ia = i a ∑ o m iTrong ñó: mi - s toa xe lo i i ( ng i c ng, ng i m m, giư ng c ng, giư ngm m. . . )ai - ñ nh viên hành khách trên lo i xe ið i v i tàu ngoa ô do có s m t cân ñ i l n nên s lư ng ñoàn tàu ñư c tínhriêng cho ngày thư ng và các ngày ngh , l , t t, hè…5.4. Nh ng yêu c u m i ñ i v i công tác v n chuy n hành khách trong kinht th trư ng.ð t ch c công tác v n chuy n hành khách có hi u qu c n ph i tuân th ñ y ñcác yêu c u sau: * .N m v ng nh ng yêu c u và s thích c a hành khách. 129 Các m i quan h mang tính th trư ng ñang ngày càng ñư c phát tri n nư c tatrong m i lĩnh v c. Ngành v n t i ñư ng s t cũng không th tách bi t ra kh i hoànc nh chung ñó. Trong n n kinh t th trư ng nhu c u v n chuy n và các yêu c uv n chuy n có m t ý nghĩa quy t ñ nh ñ i v i vi c thành công hay th t b i c angành v n t i. Do ñ i s ng ñư c nâng cao nên các hành khách ñi thăm quan, du l ch, ngh mátb ng ñư ng s t ngày m t nhi u. S ph n hóa trong xã h i ñã chia hành kháchthành các nhóm v i nh ng yêu c u r t khác nhau v ch t lư ng v n t i. Nh ngngư i có thu nh p cao thư ng không chú ý ñ n giá vé nhưng ñòi h i r t cao vti n nghi ph c v : toa xe máy l nh, giư ng m m... Ngư c l i dân cư các vùngnông thôn, mi n núi là nh ng ngư i có thu nh p th p thì không chú ý nhi u ñ nti n nghi mà ch mu n giá vé th p.. ð i v i các hành khách khác thì th i giancũng là m t y u t quan tr ng vì trong kinh t th trư ng ai cũng ph i chú ý ñ nvi c ti t ki m th i gian và nâng cao hi u su t cho các ho t ñ ng c a mình. Trư cñây n u là cán b công nhân viên ñi công tác thì không quan tâm nhi u ñ n th igian. Ngày nay k t qu s n xu t s nh hư ng ñ n thu nh p, b i v y h cũng ph ichú ý l a ch n hành trình. Do v y d n ñ n các yêu c u kh t khe ñ i v i công tácv n chuy n. * Tăng kh năng c nh tranh c a ñư ng s t trong v n chuy n hành khách Trong kinh t th trư ng m i doanh nghi p v n t i ñ u ph i ch p nh n s c nhtranh ph c t p c a các doanh nghi p khác. S c nh tranh b t bu c các doanhnghi p ph i c i ti n công ngh , c i ti n vi c t ch c s n xu t và không ng ngnâng cao ch t lư ng ph c v c a mình. Nh ng doanh nghi p có chi phí s n xu tcao, công ngh l c h u, ch t lư ng ph c v kém s d n b lo i ra kh i th trư ng.S c nh tranh gi a các doanh nghi p di n ra trên m i phương di n nh m nâng caonh ng ưu thé c a t ng doanh nghi p và h n ch nh ng y u kém c a h . 130 Ngành ñư ng s t có ưu th trong v n chuy n ñư ng dài, kh i lư ng v n chuy nl n và có giá thành tương ñ i th p so v i các lo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều Khiển Tàu Hỏa Chạy Trên Đường Sắt Phần 7 127 - M t ñ hành khách khác nhau nhi u trên các quãng ñư ng. Hành khách t ptrung ch y u ño n ñư ng g n thành ph , càng xa m t ñ hành khách cànggi m nhanh. Các ñoàn tàu ch khách ngo i ô có c u t o khác so v i các ñoàn tàuthư ng, có ch ñ ng, nhi u c a ra vào, m t sàn toa xe cao tương ñương v i m tke khách ñ hành khách lên xu ng ñư c nhanh chóng. S lư ng ñoàn tàu khách ph thu c vào lu ng hành khách, các yêu c u ph c vc a h , năng l c thông qua c a tuy n ñư ng, t tr ng c a toa xe, chi u dài cácñư ng trong ga . . Khi xác ñ nh s lư ng hành khách c n chú ý nh ng bi n ñ ng c a lu ng hànhkhách theo các tháng trong năm b i vì s dao ñ ng này thư ng là r t l n. Thí ds lư ng hành khách luôn tăng r t cao vào các d p hè, t t nguyên ñán. . S các ñoàn tàu nhanh ñư c xác ñ nh như sau: A.β nh N nh = anh Trong ñó: Nnh - s ñoàn tàu khách nhanh. A- lu ng hành khách trong ngày. anh - ñ nh viên hành khách trên m t ñoàn tàu nhanh. β nh -t tr ng hành khách ñi trên tàu nhanh.S tàu hàng thư ng ñư c xác ñ nh như sau: A.(1 − β nh ) N th = athTrong ñó: Nth - s ñoàn tàu thư ng. A- lu ng hành khách trong ngày. 128 ath - ñ nh viên hành khách trên m t ñoàn tàu thư ng.D ng chung c a công th c xác ñ nh s lư ng tàu khách là: A .q x A = = N K a o .Q a o .Q t t qxTrong ñó: ao- ñ nh viên hành khách trên 1 toa xe.Qt - tr ng lư ng ñoàn tàu khách.qx - tr ng lư ng toa xe khách.ð nh viên hành khách trên 1 toa xe xác ñ nh theo s trung bình như sau: ∑ m ia = i a ∑ o m iTrong ñó: mi - s toa xe lo i i ( ng i c ng, ng i m m, giư ng c ng, giư ngm m. . . )ai - ñ nh viên hành khách trên lo i xe ið i v i tàu ngoa ô do có s m t cân ñ i l n nên s lư ng ñoàn tàu ñư c tínhriêng cho ngày thư ng và các ngày ngh , l , t t, hè…5.4. Nh ng yêu c u m i ñ i v i công tác v n chuy n hành khách trong kinht th trư ng.ð t ch c công tác v n chuy n hành khách có hi u qu c n ph i tuân th ñ y ñcác yêu c u sau: * .N m v ng nh ng yêu c u và s thích c a hành khách. 129 Các m i quan h mang tính th trư ng ñang ngày càng ñư c phát tri n nư c tatrong m i lĩnh v c. Ngành v n t i ñư ng s t cũng không th tách bi t ra kh i hoànc nh chung ñó. Trong n n kinh t th trư ng nhu c u v n chuy n và các yêu c uv n chuy n có m t ý nghĩa quy t ñ nh ñ i v i vi c thành công hay th t b i c angành v n t i. Do ñ i s ng ñư c nâng cao nên các hành khách ñi thăm quan, du l ch, ngh mátb ng ñư ng s t ngày m t nhi u. S ph n hóa trong xã h i ñã chia hành kháchthành các nhóm v i nh ng yêu c u r t khác nhau v ch t lư ng v n t i. Nh ngngư i có thu nh p cao thư ng không chú ý ñ n giá vé nhưng ñòi h i r t cao vti n nghi ph c v : toa xe máy l nh, giư ng m m... Ngư c l i dân cư các vùngnông thôn, mi n núi là nh ng ngư i có thu nh p th p thì không chú ý nhi u ñ nti n nghi mà ch mu n giá vé th p.. ð i v i các hành khách khác thì th i giancũng là m t y u t quan tr ng vì trong kinh t th trư ng ai cũng ph i chú ý ñ nvi c ti t ki m th i gian và nâng cao hi u su t cho các ho t ñ ng c a mình. Trư cñây n u là cán b công nhân viên ñi công tác thì không quan tâm nhi u ñ n th igian. Ngày nay k t qu s n xu t s nh hư ng ñ n thu nh p, b i v y h cũng ph ichú ý l a ch n hành trình. Do v y d n ñ n các yêu c u kh t khe ñ i v i công tácv n chuy n. * Tăng kh năng c nh tranh c a ñư ng s t trong v n chuy n hành khách Trong kinh t th trư ng m i doanh nghi p v n t i ñ u ph i ch p nh n s c nhtranh ph c t p c a các doanh nghi p khác. S c nh tranh b t bu c các doanhnghi p ph i c i ti n công ngh , c i ti n vi c t ch c s n xu t và không ng ngnâng cao ch t lư ng ph c v c a mình. Nh ng doanh nghi p có chi phí s n xu tcao, công ngh l c h u, ch t lư ng ph c v kém s d n b lo i ra kh i th trư ng.S c nh tranh gi a các doanh nghi p di n ra trên m i phương di n nh m nâng caonh ng ưu thé c a t ng doanh nghi p và h n ch nh ng y u kém c a h . 130 Ngành ñư ng s t có ưu th trong v n chuy n ñư ng dài, kh i lư ng v n chuy nl n và có giá thành tương ñ i th p so v i các lo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu đường sắt Tàu hỏa Điều khiển tàu hỏa Ngành đường sắt Giao thông vận tảiGợi ý tài liệu liên quan:
-
200 trang 157 0 0
-
32 trang 148 0 0
-
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
6 trang 116 0 0 -
Phương pháp lý thuyết và ứng dụng thực tiễn trong khai thác đường cao tốc ô tô: Phần 2
89 trang 104 0 0 -
Thực trạng phát triển ngành giao thông vận tải Việt Nam những năm gần đây.
29 trang 97 0 0 -
Giáo trình Công trình đường sắt: Tập 1 - Lê Hải Hà (chủ biên)
207 trang 90 3 0 -
Đề tài ' ĐẦU TƯ VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN TẢI Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2001-2010'
106 trang 77 0 0 -
Thủ tục Điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận công chức, viên chức
3 trang 76 0 0 -
Đề tài Thiết kế môn học kết cấu tàu
210 trang 70 0 0 -
3 trang 65 0 0