Điều trị vi phẫu u não hố sau ở trẻ em
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 409.05 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu xác định đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học của u não hố sau ở trẻ em và đánh giá kết quả điều trị vi phẫu. Nghiên cứu thực hiện với 54 trường hợp được chẩn đoán u não hố sau tại BV Chợ Rẫy từ 09/2012‐02/2014. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết để nắm rõ nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều trị vi phẫu u não hố sau ở trẻ emYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014NghiêncứuYhọcĐIỀUTRỊVIPHẪUUNÃOHỐSAUỞTRẺEMĐặngXuânVinh*,VõVănNho*TÓMTẮTMụctiêu:Xácđịnhđặcđiểmlâmsàng,hìnhảnhhọccủaunãohốsauởtrẻemvàđánhgiákếtquảđiềutrịviphẫu.Phươngphápnghiêncứu:Tiềncứumôtảvới54trườnghợpđượcchẩnđoánunãohốsautạiBVChợRẫytừ09/2012‐02/2014.Kếtquả:Trong54trườnghợpunãohốsau,tuổipháthiệntrungbìnhlà10tuổi.Bệnhnhânthườngđượcnhậpviệnvớihộichứngtăngáplựcnộisọ90,7%,hộichứngtiểunãolà74,1%vàgiãnnãothất.Unguyênbàoốngtủychiếm44,4%,usaobàolông35,1%,uốngnộitủy9,3%,usaobào11,1%.Tỷlệtửvonglà9%,tỷlệbiếnchứnglà24%.Kếtluận:Unãohốsauởtrẻemvẫncònlàtháchthứcchocácphẫuthuậtviênthầnkinh.Từkhóa:Unãohốsau;ViphẫuABSTRACTMICROSURGERYRESULTSOFPOSTERIORFOSSATUMORINCHILDRENDangXuanVinh,VoVanNho*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo6‐2014:171–176Objectives: To determine the clinical epidemiological, imaging features and to evaluate the result ofmicrosurgeryoftheposteriorfossatumorinchildren.Methods:Thisiscaseseriesstudyof54consecutiveswhowereoperatedinChợRẫyHospitalfrom09/2012to02/2014.Result:Instudies54casesdiagnosedwithposteriorfossatumorinchildren,theaverageagewas10yearsold. The most frequent presenting symptoms were elevated intracranial pressure 90,7%, cerebellar syndromes74,1% and hydrocephalus. Medulloblastoma 44,4%, Pilocytic astrocytoma 35,1%, Ependymoma 9,3%,Astrocytoma11,1%.Themortality9%,complicationrate24%.Conclusion:Theposteriorfossatumorsinchildrenarestillchallengetoneurosurgeons.Keywords:Posteriorfossatumor,MicrosurgeryĐẶTVẤNĐỀU não hố sau (UNHS) được phẫu thuậtthành công đầu tiên vào năm 1893 bởi McBurney(11).UNHSrấtđadạngvàtiênlượngkhácnhau(1).Usaobàolông(USBL)chiếm20%‐50%uhốsau,uthườngpháttriểnchậmvàhiếmkhichuyển độ ác tính, tỉ lệ sống 05 năm đạt 90% ‐95%(1).Unguyênbàoốngtủy(UNBOT)làloạiuác tính, chiếm khoảng 30% ‐ 40%, hiện nay vớiphát đồ đa trị liệu tỉ lệ sống 05 năm từ 40% ‐75%(1).Uốngnộitủy(UONT)chiếm20%‐30%,phẫuthuậtkếthợpvớixạtrịtỉlệsống05nămcóthểđạt40%‐80%(1,4).Hốsọsaucókíchthướcnhỏnhưngvịtrícónhiều cấu trúc giải phẫu thần kinh quan trọngliên quan trực tiếp đến sự sống của con ngườinên những tổn thương hố sau dễ dàng gây ranhững khiếm khuyết thần kinh nghiêm trọng.UNHSởtrẻemthườngcóđộáctínhcao,ranh*BệnhviệnNhiĐồng2TpHCMTácgiảliênlạc:BSCKIIĐặngXuânVinh;ĐT:0908168143BệnhLýSọNãoEmail:dr.dangxuanvinh@yahoo.com.vn171NghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014giớikhôngrõ,vịtríkhốiunằmhốsọsaunênviphẫulấyubánphầnhaytoànphầnđếnnayvẫnlà thách thức đối với các phẫu thuật viên thầnkinh.Vì vậy, chúng tôi thực hiện nghiên cứu“Điềutrịviphẫuunãohốsautrẻem”dựatrên02mụctiêuchuyênbiệt:‐KhảosátcácđặcđiểmlâmsàngvàhìnhảnhhọcUNHSởtrẻem.‐ĐánhgiákếtquảđiềutrịviphẫuUNHSởtrẻem.PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU:Thiếtkếnghiêncứutiềncứumôtảhàngloạtca54trườnghợpUNHStrẻemđượcđiềutrịviphẫulấyutạikhoaNgoạiThầnKinhBệnhViệnChợRẫytừtháng09/2012đến02/2014.KẾTQUẢĐặcđiểmdịchtễhọcTuổi trungbìnhUNHS9,42 4UNBOT9,5 3,74UONT9 4,1USBL8,78 4,3USB (u sao bào) 11,3 3,80- 5tuổi9,3%3,7%05,6%05- 10> 10tuổituổi42,6% 48,1%18,5% 22,2%7,4% 1,9%13% 16,7%3,7% 7,4%Hội chứng tăng áp lực nội sọ (90,7%), hộichứngtiểunão(74,1%),hộichứngtháp(24,1%).ThangđiểmGCSlúcnhậpviện92,6%bệnhnhântỉnhtáo(GCS14đ,15đ),chỉcó02trườnghợpnhậpviệntrongtìnhtrạngmêphảiphẫuthuậtcấpcứu.VịtríkhốiuNãothấtIV(54%),thùygiun(22%),báncầutiểunão(24%).Kíchthướckhốiu(p5cmUONT40UNBOT3cm- 5cm4,56 0,7560GiớitínhLoại u(n=54)CáchộichứnglâmsàngNang Vôi hóa Xuất huyết Hoại tử Không ghinhậnUNBOT12,5%UONT60%USBLUSB84,2%8,3%20,8%58,3%40%10,5%16,7%5,2%16,7%66,7%TínhchấtnốtthànhnangUSBL52,6%(n=19).172ChuyênĐềPhẫuThuậtThầnKinhYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014NghiêncứuYhọcKếtquảđiềutrịtrẻemlà10tuổi.Kếtquảcanthiệpđầunước‐UNBOT:Có24trườnghợp,tuổitrungbình9,5 3,74,nhỏtuổinhấtlà1tuổi,lớntuổinhấtTỉlệđặtVPShunttrướckhiphẫuthuậtlấyu68,5%,EVD(dẫnlưunãothấtrangoài)7,4%,nộisoiphásànnãothấtIII1,9%.ĐặcđiễmphẫuthuậtlấyuĐặc điểm phẫu thuật lấy u100%> 90%50% - 90%UNBOT45,8%50%4,2%UONT20%80%USBL79%21%USB33,3%66,7%‐ USBL: Có 19 trường hợp, tuổi trung bình8,78 4,3,nhỏtuổinhất2tuổi,lớntuổinhấtlàUNBOT (44,4%), UONT (9,3%), USBL(35,1%),USB(11,1%)15tuổi.TheoAlbright(1),Carla(2),tuổithườnggặpnhấtlà7tuổi.‐USB:Có6trườnghợp,tuổi11,3 3,8.TheotácgiảPaul(9),tuổitrungbình7,8tuổi.TỉlệbiếnchứngtheotừngloạiuTửPhù RL timMáu tụvongnão mạchVMNUNHS24%9%7%2%2%13%UNBOT33%20,8%8%4,2%4,2%16,6%UONT20%000020%USBL21%010,5%0010,5%USB000000TỉlệtửvongtheotừngloạiuTửvong05trườnghợpUNBOT.KếtquảraviệnGOSđộ4:93,88%,GOSđộ5:6,12%KPS50‐70:44,9%,KPS80‐100:55,1%.Kếtquảsau06thángGCS14đ‐15đ:100%KPS50‐70:6,8%,KPS:80–100:93,2%BÀNLUẬNĐặcđiểmdịchtễhọcTuổi trung bình 9,42 4, trong đó n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều trị vi phẫu u não hố sau ở trẻ emYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014NghiêncứuYhọcĐIỀUTRỊVIPHẪUUNÃOHỐSAUỞTRẺEMĐặngXuânVinh*,VõVănNho*TÓMTẮTMụctiêu:Xácđịnhđặcđiểmlâmsàng,hìnhảnhhọccủaunãohốsauởtrẻemvàđánhgiákếtquảđiềutrịviphẫu.Phươngphápnghiêncứu:Tiềncứumôtảvới54trườnghợpđượcchẩnđoánunãohốsautạiBVChợRẫytừ09/2012‐02/2014.Kếtquả:Trong54trườnghợpunãohốsau,tuổipháthiệntrungbìnhlà10tuổi.Bệnhnhânthườngđượcnhậpviệnvớihộichứngtăngáplựcnộisọ90,7%,hộichứngtiểunãolà74,1%vàgiãnnãothất.Unguyênbàoốngtủychiếm44,4%,usaobàolông35,1%,uốngnộitủy9,3%,usaobào11,1%.Tỷlệtửvonglà9%,tỷlệbiếnchứnglà24%.Kếtluận:Unãohốsauởtrẻemvẫncònlàtháchthứcchocácphẫuthuậtviênthầnkinh.Từkhóa:Unãohốsau;ViphẫuABSTRACTMICROSURGERYRESULTSOFPOSTERIORFOSSATUMORINCHILDRENDangXuanVinh,VoVanNho*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo6‐2014:171–176Objectives: To determine the clinical epidemiological, imaging features and to evaluate the result ofmicrosurgeryoftheposteriorfossatumorinchildren.Methods:Thisiscaseseriesstudyof54consecutiveswhowereoperatedinChợRẫyHospitalfrom09/2012to02/2014.Result:Instudies54casesdiagnosedwithposteriorfossatumorinchildren,theaverageagewas10yearsold. The most frequent presenting symptoms were elevated intracranial pressure 90,7%, cerebellar syndromes74,1% and hydrocephalus. Medulloblastoma 44,4%, Pilocytic astrocytoma 35,1%, Ependymoma 9,3%,Astrocytoma11,1%.Themortality9%,complicationrate24%.Conclusion:Theposteriorfossatumorsinchildrenarestillchallengetoneurosurgeons.Keywords:Posteriorfossatumor,MicrosurgeryĐẶTVẤNĐỀU não hố sau (UNHS) được phẫu thuậtthành công đầu tiên vào năm 1893 bởi McBurney(11).UNHSrấtđadạngvàtiênlượngkhácnhau(1).Usaobàolông(USBL)chiếm20%‐50%uhốsau,uthườngpháttriểnchậmvàhiếmkhichuyển độ ác tính, tỉ lệ sống 05 năm đạt 90% ‐95%(1).Unguyênbàoốngtủy(UNBOT)làloạiuác tính, chiếm khoảng 30% ‐ 40%, hiện nay vớiphát đồ đa trị liệu tỉ lệ sống 05 năm từ 40% ‐75%(1).Uốngnộitủy(UONT)chiếm20%‐30%,phẫuthuậtkếthợpvớixạtrịtỉlệsống05nămcóthểđạt40%‐80%(1,4).Hốsọsaucókíchthướcnhỏnhưngvịtrícónhiều cấu trúc giải phẫu thần kinh quan trọngliên quan trực tiếp đến sự sống của con ngườinên những tổn thương hố sau dễ dàng gây ranhững khiếm khuyết thần kinh nghiêm trọng.UNHSởtrẻemthườngcóđộáctínhcao,ranh*BệnhviệnNhiĐồng2TpHCMTácgiảliênlạc:BSCKIIĐặngXuânVinh;ĐT:0908168143BệnhLýSọNãoEmail:dr.dangxuanvinh@yahoo.com.vn171NghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014giớikhôngrõ,vịtríkhốiunằmhốsọsaunênviphẫulấyubánphầnhaytoànphầnđếnnayvẫnlà thách thức đối với các phẫu thuật viên thầnkinh.Vì vậy, chúng tôi thực hiện nghiên cứu“Điềutrịviphẫuunãohốsautrẻem”dựatrên02mụctiêuchuyênbiệt:‐KhảosátcácđặcđiểmlâmsàngvàhìnhảnhhọcUNHSởtrẻem.‐ĐánhgiákếtquảđiềutrịviphẫuUNHSởtrẻem.PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU:Thiếtkếnghiêncứutiềncứumôtảhàngloạtca54trườnghợpUNHStrẻemđượcđiềutrịviphẫulấyutạikhoaNgoạiThầnKinhBệnhViệnChợRẫytừtháng09/2012đến02/2014.KẾTQUẢĐặcđiểmdịchtễhọcTuổi trungbìnhUNHS9,42 4UNBOT9,5 3,74UONT9 4,1USBL8,78 4,3USB (u sao bào) 11,3 3,80- 5tuổi9,3%3,7%05,6%05- 10> 10tuổituổi42,6% 48,1%18,5% 22,2%7,4% 1,9%13% 16,7%3,7% 7,4%Hội chứng tăng áp lực nội sọ (90,7%), hộichứngtiểunão(74,1%),hộichứngtháp(24,1%).ThangđiểmGCSlúcnhậpviện92,6%bệnhnhântỉnhtáo(GCS14đ,15đ),chỉcó02trườnghợpnhậpviệntrongtìnhtrạngmêphảiphẫuthuậtcấpcứu.VịtríkhốiuNãothấtIV(54%),thùygiun(22%),báncầutiểunão(24%).Kíchthướckhốiu(p5cmUONT40UNBOT3cm- 5cm4,56 0,7560GiớitínhLoại u(n=54)CáchộichứnglâmsàngNang Vôi hóa Xuất huyết Hoại tử Không ghinhậnUNBOT12,5%UONT60%USBLUSB84,2%8,3%20,8%58,3%40%10,5%16,7%5,2%16,7%66,7%TínhchấtnốtthànhnangUSBL52,6%(n=19).172ChuyênĐềPhẫuThuậtThầnKinhYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố6*2014NghiêncứuYhọcKếtquảđiềutrịtrẻemlà10tuổi.Kếtquảcanthiệpđầunước‐UNBOT:Có24trườnghợp,tuổitrungbình9,5 3,74,nhỏtuổinhấtlà1tuổi,lớntuổinhấtTỉlệđặtVPShunttrướckhiphẫuthuậtlấyu68,5%,EVD(dẫnlưunãothấtrangoài)7,4%,nộisoiphásànnãothấtIII1,9%.ĐặcđiễmphẫuthuậtlấyuĐặc điểm phẫu thuật lấy u100%> 90%50% - 90%UNBOT45,8%50%4,2%UONT20%80%USBL79%21%USB33,3%66,7%‐ USBL: Có 19 trường hợp, tuổi trung bình8,78 4,3,nhỏtuổinhất2tuổi,lớntuổinhấtlàUNBOT (44,4%), UONT (9,3%), USBL(35,1%),USB(11,1%)15tuổi.TheoAlbright(1),Carla(2),tuổithườnggặpnhấtlà7tuổi.‐USB:Có6trườnghợp,tuổi11,3 3,8.TheotácgiảPaul(9),tuổitrungbình7,8tuổi.TỉlệbiếnchứngtheotừngloạiuTửPhù RL timMáu tụvongnão mạchVMNUNHS24%9%7%2%2%13%UNBOT33%20,8%8%4,2%4,2%16,6%UONT20%000020%USBL21%010,5%0010,5%USB000000TỉlệtửvongtheotừngloạiuTửvong05trườnghợpUNBOT.KếtquảraviệnGOSđộ4:93,88%,GOSđộ5:6,12%KPS50‐70:44,9%,KPS80‐100:55,1%.Kếtquảsau06thángGCS14đ‐15đ:100%KPS50‐70:6,8%,KPS:80–100:93,2%BÀNLUẬNĐặcđiểmdịchtễhọcTuổi trung bình 9,42 4, trong đó n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí y học Nghiên cứu y học U não hố sau Điều trị vi phẫu u não hố sau Phẫu thuật viên thần kinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
9 trang 196 0 0
-
12 trang 195 0 0
-
6 trang 192 0 0
-
6 trang 188 0 0
-
6 trang 186 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
7 trang 182 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0