Điều trị Viêm màng não mủ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 197.43 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sốt Li bì Hội chứng màng não
Trẻ nhỏ:
Thóp phồng Nôn nhiều Ỉa chảy Cứng gáy Co giật
Trẻ lớn: Tam chứng màng não
Đau đầu
Nôn (nôn vọt, dễ nôn) táo bón
2. Xét nghiệm
DNT: màu đục lờ đờ như nước dừa hoặc nước vo gạo, áp lực tăng
Sinh hóa:
Protein tăng Glucose giảm Điện giải bình thường Pandy ( )
Tế bào:
Bạch cầu tăng ( chủ yếu dòng N)
Cấy DNT: ( ) , làm KSĐ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều trị Viêm màng não mủ Điều trị Viêm màng não mủ I. CHẨN ĐOÁN 1. Lâm sàng Sốt Li bì Hội chứng màng não o Trẻ nhỏ: Thóp phồng Nôn nhiều Ỉa chảy Cứng gáy Co giật o Trẻ lớn: Tam chứng màng não Đau đầu Nôn (nôn vọt, dễ nôn) táo bón 2. Xét nghiệm DNT: màu đục lờ đờ như nước dừa hoặc nước vo gạo, áp lực tăng o Sinh hóa: Protein tăng Glucose giảm Điện giải bình thường Pandy ( ) o Tế bào: Bạch cầu tăng ( chủ yếu dòng N) o Cấy DNT: ( ) , làm KSĐ II. ĐIỀU TRỊ 1. Chống nhiễm khuẩn - Kháng sinh ngay từ đầu - Lựa chọn một trong các KS sau Ceftriaxone: 100mg/kg/24h tiêm TM 1 hoặc 2 lần Ampicilin: 100 - 200mg/kg/24h tiêm TM chia làm 3 lần Choloramphenicol: 100mg/kg/24h tiêm TM chia làm 2 lần - Sau 3-5 ngày điều trị không đỡ thì đổi KS theo KSĐ. - Cho Dexamethazone 0,6mg/kg x 1 lần/ngày x 4 ngày nếu trẻ đến sớm và chưa dùng kháng sinh. Liều đầu tiên dùng trước khi cho bệnh nhân dùng kháng sinh. 2. Chống tăng áp lực nội sọ (nếu có) - Manitol 20%: 10-20ml/kg truyền trong 1h hoặc 5-10ml/kg x 3 lần, cách nhau 8h, truyền trong 30 phút. 3. Khi có shock nhiễm khuẩn. - Ringer Lactat - Depersolon hoặc Methyl Prednisolon 4. Điều trị triệu chứng - Sốt: Paracetamol - Co giật: Seduxen hoặc Hypnovel hoặc phenolbarbital (gardenal) 5. dinh dưỡng - Ăn lỏng, chia nhiều bữa - Nếu hôn mê: ăn qua sonde
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều trị Viêm màng não mủ Điều trị Viêm màng não mủ I. CHẨN ĐOÁN 1. Lâm sàng Sốt Li bì Hội chứng màng não o Trẻ nhỏ: Thóp phồng Nôn nhiều Ỉa chảy Cứng gáy Co giật o Trẻ lớn: Tam chứng màng não Đau đầu Nôn (nôn vọt, dễ nôn) táo bón 2. Xét nghiệm DNT: màu đục lờ đờ như nước dừa hoặc nước vo gạo, áp lực tăng o Sinh hóa: Protein tăng Glucose giảm Điện giải bình thường Pandy ( ) o Tế bào: Bạch cầu tăng ( chủ yếu dòng N) o Cấy DNT: ( ) , làm KSĐ II. ĐIỀU TRỊ 1. Chống nhiễm khuẩn - Kháng sinh ngay từ đầu - Lựa chọn một trong các KS sau Ceftriaxone: 100mg/kg/24h tiêm TM 1 hoặc 2 lần Ampicilin: 100 - 200mg/kg/24h tiêm TM chia làm 3 lần Choloramphenicol: 100mg/kg/24h tiêm TM chia làm 2 lần - Sau 3-5 ngày điều trị không đỡ thì đổi KS theo KSĐ. - Cho Dexamethazone 0,6mg/kg x 1 lần/ngày x 4 ngày nếu trẻ đến sớm và chưa dùng kháng sinh. Liều đầu tiên dùng trước khi cho bệnh nhân dùng kháng sinh. 2. Chống tăng áp lực nội sọ (nếu có) - Manitol 20%: 10-20ml/kg truyền trong 1h hoặc 5-10ml/kg x 3 lần, cách nhau 8h, truyền trong 30 phút. 3. Khi có shock nhiễm khuẩn. - Ringer Lactat - Depersolon hoặc Methyl Prednisolon 4. Điều trị triệu chứng - Sốt: Paracetamol - Co giật: Seduxen hoặc Hypnovel hoặc phenolbarbital (gardenal) 5. dinh dưỡng - Ăn lỏng, chia nhiều bữa - Nếu hôn mê: ăn qua sonde
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sức khỏe nội khoa bệnh nội khoa đại cương bệnh nội khoa tài liệu y học giáo trình nội khoa Điều trị Viêm màng não mủGợi ý tài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 200 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 166 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 141 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 117 0 0 -
Đề cương ôn thi hết học phần: Bệnh nội khoa thú y 1
36 trang 111 0 0 -
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa - Trường CĐ Y tế Bình Dương
143 trang 77 1 0 -
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm ở một số bệnh nội khoa mạn tính
7 trang 68 0 0 -
Sổ tay Hướng dẫn phòng trị bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sữa: Phần 2
179 trang 67 0 0 -
97 trang 43 0 0
-
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 43 0 0