Danh mục

Dinh dưỡng của cá nuôi

Số trang: 15      Loại file: ppt      Dung lượng: 9.85 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

DINH DƯỠNG CỦA CÁ NUÔINộidung.3.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DINH DƯỠNG CỦA CÁ.3.1.1. Dinh dưỡng của cá thay đổi theo giai đoạn phát triển cơ thể 3.1.2. Sự phân chia tính ăn của
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dinh dưỡng của cá nuôi Chương 3DINH DƯỠNG CỦA CÁ NUÔI Nộidung3.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DINH DƯỠNG CỦA CÁ – 3.1.1. Dinh dưỡng của cá thay đổi theo giai đoạn phát triển cơ thể – 3.1.2. Sự phân chia tính ăn của cá – 3.1.3. Tính mềm dẻo khi lựa chọn thức ăn của cá – 3.1.4. Cường độ dinh dưỡng của cá không ổn định – 3.1.5. Khả năng tự điều chỉnh cường độ dinh dưỡng của cá3.2 TÍNH ĂN CỦA CÁ NUÔI – 3.2.1 Những loài cá ăn thực vật – 3.2.2. Một số cá nuôi ăn động vật – 3.2.3. Những loài cá nuôi ăn tạp3.1 ĐẠI CƯƠNG VỀ DINH DƯỠNG CỦA CÁ• Cung cấp năng lượng:• Hoạt động• Duy trì• Cấu trúc cơ thể• Trao đổi chất• Các chất dinh dưỡng: – Protein – Hydratcarbon – Lipid – Chất khoáng – Vitamin 3.1.1. Dinh dưỡng của cá thay đổi theo giai đoạn phát triển cơ thể3.1.1.1 Giai đoạn phôi• Thụ tinh  nở  sử dụng hết noãn hoàng• chia làm 2 thời kỳ: – Thời kỳ phụ trứng: phôi phát triển trong vỏ trứng – Thời kỳ phụ phôi tự do: phôi thoát khỏi vỏ trứng (trứng nở)• Pha hỗn dưỡng : động vật phiêu 3.1.1.2Giaiđoạnấutrùng(cábột)• Hết noãn hoàng• sau pha hỗn dưỡng  pha chuyển tính ăn lần 2• Cá phải tự tìm kiếm thức ăn• Chưa có nét đặc trưng của cơ thể trưởng thành• Thức ăn:động vật phù du• kéo dài 2, 3 hoặc 4 tuần• Thức ăn: động vật phù du 3.1.1.3 Giai đoạn non trẻ• thuậtngữ“cáhương”,“cá giống”• Tínhăncủaloài• Hìnhtháibênngoàiđặc trưngcủaloài• Cơquansinhdụcchưahoàn chỉnh• Sửdụngnănglượngvà cườngđộdinhdưỡngcao 3.1.1.4 Giai đoạn trưởng thành• Hoàn chỉnh các cơ quan, các bộ phận cơ thể.• Cơ quan sinh dục hoàn thiện• Cá có khả năng thành thục sinh dục và sinh sản (lipid )• Hệ số sử dụng năng lượng -cường độ dinh dưỡng giảm• Tích lũy dinh dưỡng  sản phẩm sinh dục 3.1.1.5Giaiđoạngià• Cường độ dinh dưỡng và hệ số sử dụng năng lượng đã giảm• Quá trình dị hóa chiếm ưu thế hơn đồng hóa• Khả năng sinh sản giảm  ngừng hẳnThu hoạch3.1.2. Sự phân chia tính ăn của cá• Cá ăn thực vật• Cá ăn động vật• Cá ăn tạp Cá ăn thực vậtHầu hết các loài cá đều ăn tạp, tuy nhiên tuỳ loài có thức ăn thích hợp riêng Phytoplankton: mè trắng cỏ m trắ Cá Cá ăn động vậtZooplankton: Mè hoa Cá loc Cáănđộngvậtđáycá chép cá tra Ăn mùn bã hữu cơSặc rằn/sặcbổi Rô phi đỏ/điêu hồng Cá ăn tạp• Chúng ăn cả động vật, thực vật và chất hữu cơ trong nước• Tính ăn mềm dẻo trong phạm vi nhất Sinh thái sinh sản• Đẻ trứng dính: chép, trê, lăng, chạch, tra, basa…• Đẻ trứng bán trôi nổi: mè vinh, he, chài, mè trắng, trôi ấn độ• Đẻ trứng nổi: rô, sặc, lóc, tai tượng…• Làm tổ đẻ trứng: lươn,cá lóc, rô phi

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: