Danh mục

Dinh dưỡng và thức ăn cho bò - chương 5

Số trang: 56      Loại file: pdf      Dung lượng: 517.10 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 26,000 VND Tải xuống file đầy đủ (56 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nguồn thức ăn này bao gồm các loại cỏ xanh từ đồng bãi, cỏ trồng, các loại lá cây,... Đặc điểm của các loại thức ăn này là nhiều nước (60-80%), dễ tiêu hóa, có tính ngon miệng cao. Hàm lượng vitamin cao, hàm lượng protein tùy thuộc vào từng loại
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dinh dưỡng và thức ăn cho bò - chương 5 CHƯƠNG V NGU N TH C ĂN VÀ GI I PHÁP GI I QUY T TH C ĂNI. CÁC NGU N TH C ĂN1.1. Th c ăn xanh Ngu n th c ăn này bao g m các lo i c xanh t ñ ng bãi, c tr ng, cáclo i lá cây ... ð c ñi m c a các lo i th c ăn này là nhi u nư c (60-80%), dtiêu hóa, có tính ngon mi ng cao. Hàm lư ng vitamin cao, hàm lư ng proteintùy thu c vào t ng lo i, c hòa th o vào kho ng 10-14% protein, h ñ u vàm t s cây giàu ñ m hàm lư ng protein vào kho ng 18-25%.1.1.1. C t nhiên C t nhiên ch y u là các gi ng hòa th o b n ñ a, có kh năng thíchnghi cao v i ñi u ki n t nhiên t i ch . Các lo i c h ñ u tuy v n có m tnhưng thưa th t và thư ng không c nh tranh n i v i các cây c hòa th o. Tuynăng su t c không cao, nhi u lúc, nhi u nơi r t th p và bi n ñ ng l n theomùa, song c bãi chăn v n là m t ngu n th c ăn quan tr ng cho chăn nuôigia súc nhai l i nhi u khu v c trong nư c ta hi n nay và c n ñư c quan tâmñ t n thu t t. C t nhiên ch y u là c gà, c lá tre, c m t... m c gò, bãi,b ñê, b ru ng, trong vư n cây và trong công viên. C t nhiên có th ñư cs d ng cho trâu bò ăn ngay trên ñ ng bãi ho c thu c t v nhà. Thành ph ndinh dư ng tùy thu c r t l n vào giai ño n sinh trư ng, cơ c u các lo i c ,ch t ñ t và mùa thu ho ch. Khi s d ng ngu n th c ăn này c n lưu ý tránh c nh ng nơi có phun thu c sâu, thu c c ho c là nhi m các ch t ñ c khác. C t nhiên có tính ngon mi ng cao ñ i v i gia súc ăn c . Giá tr dinhdư ng có s bi n ñ ng l n, hàm lư ng protein thô trung bình 12% (di n bi nt 6,8-21,6%), năng lư ng trao ñ i trung bình 9,1 MJ/kgVCK (di n bi n t8,7-9,8 MJ/kgVCK), hàm lư ng xơ trung tính (NDF) trung bình 63,2% (di nbi n t 49,4- 73,5%). 2091.1.2. Các lo i c tr ng Trong ñi u ki n bãi chăn ngày càng b thu h p, năng su t và ch t lư ng ctrên bãi chăn ngày càng th p, ñ phát tri n chăn nuôi gia súc nhai l i theo hư ngthâm canh-hàng hóa thì ph i nghĩ ñ n hư ng tr ng c cao s n. Tr ng c b o ñ mch ñ ng có ngu n th c ăn thô xanh ch t lư ng và n ñ nh quanh năm cho giasúc. Hi n nay nư c ta ñã có nh p và ch n l c m t s gi ng c cho năng su tcao và ch t lư ng t t. Tùy ñi u ki n c th t ng vùng mà ch n t h p cácgi ng c thích h p.1.1.2.1. C voi (Pennisetum purpureum) C voi thu c h hoà th o, thân ñ ng, có nhi u ñ t, r m lá, sinh trư ngnhanh. C voi ưa ñ t có l p mùn sâu, màu m và thoáng. C không ch u ñư cng p úng và ñ t chua, m n. Tuỳ theo trình ñ thâm canh, ñi u ki n th i ti tkhí h u và trình ñ qu n lý năng su t ch t xanh trên m t ha có th bi n ñ ngt 100 ñ n 300 t n/năm. C voi, ñ c bi t c non và lá có tính ngon mi ng cao ñ i v i gia súc.Giá tr dinh dư ng có s bi n ñ ng l n, ñ c bi t là hàm lư ng ni tơ (ví d : sau6 tu n tái sinh hàm lư ng protein thô ñ t 10%, song sau 10 tu n thì ch có7,6%). Hàm lư ng protein thô và t lê tiêu hoá in vitro (IVDMD) lá c theoth t bi n ñ ng t 9,5-19,7 và 68 - 74%. Giá tr năng lư ng trao ñ i và NDFtrung bình theo th t là 8,9MJ/kgVCK và 63%. Sau khi tr ng 70-90 ngày thu ho ch ñ t ñ u (không thu ho ch non ñ tñ u). Kho ng cách nh ng l n thu ho ch ti p theo là 30-45 ngày, không ñ cgià m i thu ho ch. ð c m c l i ñ u và tái sinh t t khi thu ho ch c t ñ cao5cm trên m t ñ t và c t s ch. Sau m i l n thu ho ch c n làm c , bón phân vàvun g c. N u mùa khô ch ñ ng ñư c nư c tư i thì có th thu ho ch quanhnăm. Chu kỳ kinh t c a c voi là 3-4 năm, n u qu n lý t t thì có th dài hơn.1.1.2.2. C Ghinê (Panicum maximum) C Ghinê còn g i là c S , là lo i cây hoà th o, m c thành b i như b iS . C có tính ngon mi ng và giá tr dinh dư ng cao, không b gi m ch t 210lư ng nhanh như c Voi. C Ghinê có nhi u ñ c tính quý: sinh trư ng m nh,năng su t cao, kh năng ch u h n, ch u nóng và ch u bóng cây t t, d tr ng. Tr ng thâm canh có th cho năng su t tương ñương c Voi: m i nămthu ho ch 8-10 l a và trên m t ha có th ñ t 100-200 t n. T l tiêu hóa di n bi n t 64% (sau 2 tu n thu ho ch) xu ng 50% (sau8 tu n thu ho ch). Hàm lư ng protein thô bi n ñ ng t 6 - 25% tuỳ thu c vàotu i thu ho ch và lư ng ni tơ bón. Sau khi tr ng kho ng 60 - 75 ngày thì thu ho ch l a ñ u và các l a thuho ch sau cách nhau t 30-45 ngày (không ñ c già m i thu ho ch). Thuho ch b ng cách c t toàn b và cao so v i m t ñ t 10 cm (không c t quá caoc ch m tái sinh). C có th thu ho ch quanh năm n u ch ñ ng nư c tư i.Sau 4-5 năm m i ph i tr ng l i.1.1.2.3. C Ruzi (Brachiaria ruziziensis) C Ruzi là lo i c lâu năm, thân bò. C có thân và cành nh , nhi u lá,thân và lá có lông m n, c có th cao t i 1 m, r chùm phát tri n m nh và bámch c vào ñ t. C có kh năng ch u ñư c gi m ñ p nên có th tr ng ñ chăn thgia súc. C Ruzi phát tri n ñư c trên nhi u lo i ñ t khác nhau, cho năng su t caonơi ñ t giàu dinh dư ng, ñ t thoát ...

Tài liệu được xem nhiều: