Danh mục

Dinh dương và Thức ăn cho bò part 4

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 575.80 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Rơm ủ với phân urê là giải pháp thức ăn phù hợp với mô hình chăn nuôi bò trong nông thôn. Thực hiện cách chế biến thức ăn này dễ thực hiện, bà con nông dân chỉ cần dự trữ nguồn rơm sau mỗi vụ thu hoạch sau đó chế biến thành thức ăn giàu dinh dưỡng phục vụ chăn nuôi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dinh dương và Thức ăn cho bò part 4 ðo trao ñ i hô h p trong bu ng hô h p D ng c thư ng ñư c dùng cho gia súc là bu ng hô h p. Có nhi u lo ibu ng hô h p khác nhau hi n ñang ñư c s d ng (hình 3.2). Lo i bu ng hi n ñ i nh t hi n nay là h th ng bu ng m. Không khí ñi qua bu ng v i t c ñ có th ño ñ c ñư c và m u không khí ñư c l y và phân tích t ñ ng. Như v y, CO2, CH4, và O2 tiêu th có th ñư c xác ñ nh m t cách chính xác b ng các thi t b ño(detectors).1.3.3. ðo trao ñ i hô h p gia súc không nuôi nh t Trao ñ i hô h p có th ño ñư c nhưng không c n dùng bu ng hô h p màdùng m t n (face mask). M t n này ñư c n i v i m t thi t b ñ xác ñ nhlư ng O2 tiêu th ho c c lư ng O2 tiêu th và lư ng CO2 s n xu t ra. Phươngpháp này phù h p cho vi c nghiên c u mà th i gian ño ñ c ng n nhưng khôngth ño ñư c nhi t s n xu t ra khi gia súc ñang ăn u ng. ð nghiên c u trao ñ inăng lư ng m t th i gian dài gia súc không nuôi nh t (chăn th ch ng h n),HP có th ư c tính t t ng lư ng CO2 v i ñ chính xác có th ch p nh n ñư c.ð ư c tính t ng lư ng CO2 ngư i ta ñưa vào d ch th c a cơ th gia súc m tlo i carbon ñánh d u ñ ng v phóng x (C14bicarbonate natri) và l y m u d chth c a cơ th ñ xác ñ nh m c ñ hoà tan c a carbon phóng x vào carbon docơ th gia súc t o ra. 921.3.4. ðo năng lư ng tích lũy b ng k thu t cân b ng carbon - nitơ Trong nghiên c u năng lư ng v i bu ng hô h p nhi t s n xu t ra ñư cu c tính và năng lư ng gi l i ñư c xác ñ nh b ng hi u s gi a: ME ăn vào -nhi t s n xu t ra. Còn có cách l a ch n khác n a ñ ư c tính năng lư ng gil i m t cách tr c ti p và tính nhi t s n xu t ra b ng phương pháp hi u s . D ng d tr năng lư ng ch y u gia súc sinh trư ng và v béo làprotein và m , năng lư ng d tr dư i d ng carbohydrate là nh và tương ñ i n ñ nh. S lư ng protein và m d tr có th ñư c ư c tính b ng cách ti nhành các thí nghi m cân b ng carbon - ni tơ. Thông qua vi c ño lư ng carbon,nitơ ñi vào và ra kh i cơ th chúng ta tính ñư c ph n carbon, nitơ ñư c gi l itrong cơ th . Lư ng năng lư ng gi l i sau ñó có th tính ñư c b ng cách l ys lư ng ch t dinh dư ng ñư c gi l i nhân v i giá tr năng lư ng c a ch tdinh dư ng ñó. C carbon và nitơ ñ u ñi vào cơ th duy nh t thông qua th c ăn và nitơr i kh i cơ th duy nh t qua phân và nư c ti u. Carbon còn r i kh i cơ thCO2 và CH4, và thí nghi m cân b ng ph i ñư c ti n hành trong các bu ng hôh p. Cách tính toán năng lư ng tích lũy ñư c ñư c mô ph ng trong m t ví dsau ñây cho m t gia súc d tr năng lư ng c d ng protein và m . gia súcki u này lư ng carbon và nitơ ăn vào s l n hơn lư ng carbon và nitơ th i ra,và gia súc tr ng thái cân b ng dương v năng lư ng. S lư ng protein d trñư c tính b ng cách nhân cân b ng nitơ v i 1000/160 (= 6,25) vì protein c acơ th có ch a kho ng 160 g nitơ/kg. Protein cũng ch a 512g carbon và slư ng carbon ñư c d tr trong protein cũng có th tính ñư c. Ph n carboncòn l i ñư c gi l i trong m và có ch a kho ng 746g C/kg. Vì th , m d trñư c tính b ng cách chia cân b ng carbon, tr ph n ñã d tr trong protein,v i 0,746. Năng lư ng d tr trong protein và m sau ñó ñư c tính toán b ngcách s d ng các giá tr năng lư ng trung bình cho các mô c a cơ th gia súc.Nh ng giá tr này thay ñ i tuỳ thu c vào loài gia súc, ñ i v i bò và c u, giá trhi n ñư c s d ng là 39,3MJ/kg cho m và 23,6 MJ/kg cho protein. Ví d vcách tính toán cho m t thí nghi m cân b ng ñư c trình bày b ng 3. 4. B ng 3.4. Tính toán năng lư ng tích lũy và nhi t s n xu t ra c a m t c u t thí nghi m cân b ng carbon - nitơ (Blaxter et al.,1955. J.of Agric. Sci., Cambridge, 46:292) 93K t qu c a thí nghi m 24 h C (g) N (g) Năng lư ng (MJ)Lư ng th c ăn ăn vào 684,5 41,67 28,41Th i ra trong phân 279,3 13,96 11,47Th i ra trong nư c ti u 33,6 25,41 1,50T ...

Tài liệu được xem nhiều: