ĐỊNH LÍ TA- LET TRONG TAM GIÁC
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 95.08 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS được củng cố các khái niệm về đoạn thẳng tỉ lệ, định lí talét trong tam giác. - HS biết sử dụng định lí talét để chứng minh về tỉ số của hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ,biết sử dụng định lí talét để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức. B. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: định lí talét trong tam giác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỊNH LÍ TA- LET TRONG TAM GIÁCĐỊNH LÍ TA- LET TRONG TAM GIÁC.A. Mục tiêu:- HS được củng cố các khái niệ m về đoạn thẳng tỉ lệ, định lí talét trong tamgiác.- HS biết sử dụng định lí talét để chứng minh về tỉ số của hai đoạn thẳng vàđoạn thẳng tỉ lệ,biết sử dụng định lí talét để tính độ dài đoạn thẳng, chứngminh các hệ thức.B. Chuẩn bị:- GV: Hệ thống bài tập.- HS: định lí talét trong tam giác.C. Tiến trình.1. ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũ.? Trình bày định lí talét trong tam giác:*HS: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt haicạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉlệ.3. Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dungGV cho HS làm bài tập. Dạng 1: Sử dụng định lí talét để tính độDạng 1: Sử dụng định lí talét để dài đoạn thẳng.tính độ dài đoạn thẳng. Bài 1:Bài 1:Cho hình thang ABCD ( AB // B A 6CD). Một đường thẳng song song 4 F Evới hai đáy cắt cạnh bên AD, BC K x 2 Ctheo thứ tự ở E, F. Tính FC biết DAE = 4cm, ED = 2cm, BF = 6cm. Gọi giao điể m của AC và EF là K.- Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, Trong tam giác ACD ta có:ghi giả thiết, kết luận. EK // DC và EK cắt AC tại K, cắt AD*HS lên bảng. tại E.GV gợi ý: Theo định lí talét ta có:? Để tính độ dài đoạn thẳng ta làm AK AE KC EDthế nào? Tương tự trong tam giác ABC ta có:*HS: Xét các đoạn thẳng tỉ lệ dựa KF // AB, KF cắt cạnh AC tại K, cắtvào định lí talét. cạnh BC tại F.? Trong bài tập ta có những tam Theo định lí talét ta có:giác nào? BF AK *HS: kẻ thêm đuờng thẳng phụ và FC KCđiể m phụ để tính. BF AE BF AE? Nhận xét gì về hai tỉ số Vậy ta có : ; FC ED FC ED*HS: Hai tỉ số trên bằng nhau. Thay số ta tính được: FC = 6 . 2 : 4 =? Vì sao? 3cm. Dạng 2: Sử dụng định lí talét để chứng BF AK AK AE*HS: ; FC KC KC ED minh các hệ thức.GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. Bài 1: B ADạng 2: Sử dụng định lí talét để F E Kchứng minh các hệ thức. C DBài 1: Gọi giao điể m của AC và EF là K.Cho hình thang ABCD ( AB // Trong tam giác ACD ta có:CD). Một đường thẳng song song EK // DC và EK cắt AC tại K, cắt ADvới hai đáy cắt cạnh bên AD, BC tại E.theo thứ tự ở E, F. Theo định lí talét ta có:Chứng minh rằng: AE AK (1) AE CF 1 AD AC AD BC Tương tự trong tam giác ABC ta có:GV yêu cầu HS lên bảng ghi giả KF // AB, KF cắt cạnh AC tại K, cắtthiết, kết luận.*HS: lên bảng. cạnh BC tại F.GV gợi ý: Theo định lí talét ta có: AE CF CF CK? Các tỉ số bằng nhữnh tỉ (2) ; AD BC BC ACsố nào? Từ (1), (2) ta có: AE AK CF CK AE CF AK CK*HS: 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỊNH LÍ TA- LET TRONG TAM GIÁCĐỊNH LÍ TA- LET TRONG TAM GIÁC.A. Mục tiêu:- HS được củng cố các khái niệ m về đoạn thẳng tỉ lệ, định lí talét trong tamgiác.- HS biết sử dụng định lí talét để chứng minh về tỉ số của hai đoạn thẳng vàđoạn thẳng tỉ lệ,biết sử dụng định lí talét để tính độ dài đoạn thẳng, chứngminh các hệ thức.B. Chuẩn bị:- GV: Hệ thống bài tập.- HS: định lí talét trong tam giác.C. Tiến trình.1. ổn định lớp.2. Kiểm tra bài cũ.? Trình bày định lí talét trong tam giác:*HS: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt haicạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉlệ.3. Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dungGV cho HS làm bài tập. Dạng 1: Sử dụng định lí talét để tính độDạng 1: Sử dụng định lí talét để dài đoạn thẳng.tính độ dài đoạn thẳng. Bài 1:Bài 1:Cho hình thang ABCD ( AB // B A 6CD). Một đường thẳng song song 4 F Evới hai đáy cắt cạnh bên AD, BC K x 2 Ctheo thứ tự ở E, F. Tính FC biết DAE = 4cm, ED = 2cm, BF = 6cm. Gọi giao điể m của AC và EF là K.- Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, Trong tam giác ACD ta có:ghi giả thiết, kết luận. EK // DC và EK cắt AC tại K, cắt AD*HS lên bảng. tại E.GV gợi ý: Theo định lí talét ta có:? Để tính độ dài đoạn thẳng ta làm AK AE KC EDthế nào? Tương tự trong tam giác ABC ta có:*HS: Xét các đoạn thẳng tỉ lệ dựa KF // AB, KF cắt cạnh AC tại K, cắtvào định lí talét. cạnh BC tại F.? Trong bài tập ta có những tam Theo định lí talét ta có:giác nào? BF AK *HS: kẻ thêm đuờng thẳng phụ và FC KCđiể m phụ để tính. BF AE BF AE? Nhận xét gì về hai tỉ số Vậy ta có : ; FC ED FC ED*HS: Hai tỉ số trên bằng nhau. Thay số ta tính được: FC = 6 . 2 : 4 =? Vì sao? 3cm. Dạng 2: Sử dụng định lí talét để chứng BF AK AK AE*HS: ; FC KC KC ED minh các hệ thức.GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. Bài 1: B ADạng 2: Sử dụng định lí talét để F E Kchứng minh các hệ thức. C DBài 1: Gọi giao điể m của AC và EF là K.Cho hình thang ABCD ( AB // Trong tam giác ACD ta có:CD). Một đường thẳng song song EK // DC và EK cắt AC tại K, cắt ADvới hai đáy cắt cạnh bên AD, BC tại E.theo thứ tự ở E, F. Theo định lí talét ta có:Chứng minh rằng: AE AK (1) AE CF 1 AD AC AD BC Tương tự trong tam giác ABC ta có:GV yêu cầu HS lên bảng ghi giả KF // AB, KF cắt cạnh AC tại K, cắtthiết, kết luận.*HS: lên bảng. cạnh BC tại F.GV gợi ý: Theo định lí talét ta có: AE CF CF CK? Các tỉ số bằng nhữnh tỉ (2) ; AD BC BC ACsố nào? Từ (1), (2) ta có: AE AK CF CK AE CF AK CK*HS: 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 78 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0