Thông tin tài liệu:
Trong điện tử điều khiển, đơn vị điều khiển điện ECU(electronic control unit) cũng đượcgọi là đơn vị điều khiển(control unit) hoặc module điều khiển(control module) , là một hệthống nhúng có thể điều khiển một hoặc nhiều hệ thống điện trong các phương tiện giaothông(oto,xe tải).Nó được ví như là bộ não của các xe. Có những xe hiện đại dùng đến120 ECU, bao gồm các loại :
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định nghĩa ECU1. ĐịnhnghĩaECU: Trongđiệntửđiềukhiển,đơnvịđiềukhiểnđiệnECU(electroniccontrolunit)cũngđược gọilàđơnvịđiềukhiển(controlunit)hoặcmoduleđiềukhiển(controlmodule),làmộthệ thốngnhúngcóthểđiềukhiểnmộthoặcnhiềuhệthốngđiệntrongcácphươngtiệngiao thông(oto,xetải).Nóđượcvínhưlàbộnãocủacácxe.Cónhữngxehiệnđạidùngđến 120ECU,baogồmcácloại: ECU:Enginecontrolunit TCU:transmissioncontrolunit Hoặccả2loạikếthợpraPCM(powertraincontrolmodule) ACU:airbagcontrolunit TCU:telephonecontrolunit MMI:manmachineinterface Doorcontrolunit Seatcontrolunit Climatecontrolunit Speedcontrolunit Conveniencecontrolunit… 2.Cácthànhphầnávàứngdụngcơbản: a)ECU:enginecontrolunit ECUđiềukhiểncácchứcnăngkhácnhauhệthốngcủa độngcơđốttrong(internalcombustionengine). Vd:điềukhiểnquátrìnhphunnhiênliệuvàotrongxylanh,điềukhiểnthờigianphun,… ECUđượcđiềukhiểnbằngphầnmềm,cácthôngsốthamkhảocóđược: Ignition ácđịnhkhinàobugi(sparkplug)đánhlửachoxylanh(cylinder) Revlimit ácđịnhvòngquay(tínhbằngđơnvịRPM)lớnnhấtcủađộngcơsaukhicắt nhiênliệu. Watertemperaturecorrection:xácđịnhnhiênliệuthêmvàokhimáylạnh(choke) Transientfueling ácđịnhnhiênliệuthêmvàokhisửdụngvantiếtlưu(throttle)(chưa hiểulắm) Lowfuelpressuremodifier ácđịnhtăngthờigianđốtcháykhiápsuấtgiảm Closedlooplambda:LetstheECUmonitorapermanentlyinstalledlambdaprobeand modifythefuelingtoachievestoichiometric(ideal)combustion. b)TCU: SửdụngcácthôngsốlấytừsensorcũngnhưdữkiệntừECU(enginecontrolunit)tính toán,thayđổisựtruyềnđộng(gear)trongxe,đểđạttốiưu TransmissionsolenoidslàthànhphầnchínhtrongTCU Trongmộtvàiứngdụng,TCUvàECUkếthợpthànhmộtlàPCM(powertraincontrol module) CácthôngsốsửdụngtrongđiềukhiểnTCU: Thôngsốđầuvào: VSS:vehiclespeedsensor Cũngđượcbiếtnhưsensortốcđộđầuvào(OSS),sensornàygửitầnsốđểxácđịnhsố vòngquayhiệnhànhcủađộngcơtransmissionfluidtemperaturesensor(TFT)CũngđượcbiếtnhưlàTOT(transmissionoiltemperature).Nóxácđinhnhiệtđộdầutrongđộngcơ.TFTcùngvớiTCUxácđịnhápsuấtdòngchảyrồithayđổichấtnhờncủadầudựatrênnhiệtđộ.Nóhiệuquảtrongmôitrườngcónhiệtđộkhắcnghiệtswitch:cáccôngtắcđiệnon/offThôngsốđầura:CácTCUhiệnđạigửitiếnhiệuđếntrụcsolenoid(shiftsolenoid),solenoidđiềukhiểnápsuất(pressurecontrolsolenoids),solenoidkhoábiếnđổimoment(torqueconverterlockupsolenoid)vàcácbộđiềukhiểnđiệnkhác.shiftsolenoids:nhữngbộchuyểnđổitựđộnghiệnđạicósolenoidđiệnđểsangsố(changegear).đơngiảnnhưnhưngcácthiếtbịAODE,AXODEvàE4OD)sửdụngsolenoidđểxácđịnhđiểmtrongvan,trongkhinhữngthiếtkếpháttriểnhơnthìdùngsolenoidđểđiềukhiểnbộlyhợp(clutch)trựctiếppressurecontrolsolenoids:ChuyểnđổiĐiềukhiểnđiệnvềcơbảnvẫnphụthuộcvàochấtlỏng.Yêucầucầnphảicóđiềukhiểnápsuấtchínhxác.Nhữnghệthốngcũhơnchỉsửdụngmộtsolenoidđiềukhiểnđểxácđịnhtoànbộquátrìnhchuyểnđổi.Nhữngthiếtkếmớihơnthìcóthêmnhiềusolenoidđểcókếtquảchínhxáchơn,đặcbiệtkhiápsuấtcao.torqueconverterclutchsolenoid(TCC)TCCsolenoiddùngđểkhoábộbiếnđổimoment(torqueconvert)bằngđiện.Lầnkhóađầutiên,bộbiếnđổimomentkhôngcótácdụnglâu,sẽđạtđượctốcđộnhưtrước.ƯùngdụngnàylàmtiếtkiệmđượcnhiênliệuLịch sử công nghệ ôtô: Bí mật hệ thống phun xăng điện tử EFI12/01/201111:15NoCommentsĐểđảmbảoyêucầuvềkhíthảicũngnhưđộônhiễmmôitrường,suốtthờigianqua,cáchệthốngnhiênliệu trongxehiệnnayđãthayđổirấtnhiều.Năm1990,chiếcJustycủaSubaru đặtdấuchấmhếtchosự tồntạisaurấtnhiềunămcủabộ chế hòakhí tạiMỹ, thaythếvàođólàhệthốngphunxăng.Thựctế,hệthốngphunxăngđãbắtđầumanhnhatừnhữngnăm50,vàcho đếnnăm1980thìhệthốngphunxăngđiệntửđãđượcsửdụngrộngrãiởcácxecóxuấtxứtừChâuÂu.Tuyvậy,khôngthểphụnhậnvaitròquantrọngcủabộchếhòakhítronglịchsửngànhcôngnghiệpsảnxuất ôtô. Bộchếhòakhíđóngvaitròlàbộphậncungcấpnhiênliệutrongđộngcơđốttrong.Cùngvớisựpháttriểncủanền côngnghiệpsảnxuấtôtô,bộchếhòakhícũngngàycàngđượcphứctạphóahơn,đểđảmbảođộngcơhoạtđộngmộtcáchhiệuquảnhất.Vềcơbản,bộchếhòakhícó5chếđộvònghoạtđộngchính:Bànđạpgatrênxeđượcnốivớivantiếtliệu,vancónhiệmvụđiềuchỉnhlượngkhôngkhícungcấpchođộngcơ.Khi bàn đạpga đượcnhấn,vantiếtliệumở rachokhôngkhí hútvàonhiềuhơn.Lúc đó,bộ phận điềukhiển độngcơ ECUsẽ nhậnbiết được độ mở củavantiếtliệu, để điềuchỉnhlượngxăngphunvào độngcơ.Khivantiếtliệumở,cầnlậptứcđiềuchỉnhlượngxăngđểđộngcơđượccungcấpđủxăng,nếukhôngkhikhởiđộng,xesẽcócảmgiác bịngắc.Cáccảmbiếntheodõiliêntụclượngkhôngkhíhútvàoxylanhcũngnhưlượngoxythoátraởốngxả.Dựavàocácthôngtinnày,bộECUcóthểđiềuchỉnhtỷlệhòatrộnnhiênliệutốiưuchođộngcơ.ỐngphunnhiênliệuỐngphunnhiênliệulà mộtvan điềukhiểnbằng điệntử.Thôngquamộtmáybơmnhiênliệu,vòiphun đượccung cấpxăngđãđiềuáp.Vancókhảnăngđóngmởnhiềulầntrongmộtgiây. Khivòiphunđượckíchđiện,nómởra,xăngđượcbơmvớiápsuất caoquađầuphuncựcnhỏ.Đầuphunđượcthiếtkếphunxăngmịn nhưsươngđểđốtcháydễdàng BộECUtínhtoánlượngxăngphunvàobằngthờigianmởvan,van ...