Danh mục

Đo lường điện và thiết bị đo - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Số trang: 20      Loại file: doc      Dung lượng: 409.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐO LƯỜNG 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1  Khái niệm về đo lường  Phương trình thể hiện quá trình đo lường  Độ nhạy của thiết bị đo  Phân loại đại lượng đo  Đơn vị đo  Chuẩn hóa trong đo lường  Sai số phép đo: nguyên nhân sai số, phân loại sai số, cách tính sai số  Các công thức tính sai số: tuyệt đối, tương đối, cấp chính xác  Tính ổn định và độ tin cậy của thiết bị đo....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đo lường điện và thiết bị đo - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA: ĐIỆN TỬ Biểu mẫu 3b BỘ MÔN: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Tên học phần: Đo lường điện và thiết bị đo Mã học phần: 1162130 Số ĐVHT: 3 Trình độ đào tạo: Đại học chính quy A – NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐO LƯỜNG 1. Các nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1  Khái niệm về đo lường  Phương trình thể hiện quá trình đo lường  Độ nhạy của thiết bị đo  Phân loại đại lượng đo  Đơn vị đo  Chuẩn hóa trong đo lường  Sai số phép đo: nguyên nhân sai số, phân loại sai số, cách tính sai số  Các công thức tính sai số: tuyệt đối, tương đối, cấp chính xác  Tính ổn định và độ tin cậy của thiết bị đo. 2. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1 Câu hỏi và đáp án Đáp án TT (trọng số điểm) Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: 1 B A/ Có mang năng lượng điện B/ Không mang năng lượng điện (0.2) C/ Có dòng điện D/ Có điện áp Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: 2 A A/ Có mang năng lượng điện B/ Không mang năng lượng điện (0.2) C/ Có dòng điện D/ Có điện áp Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi: 3 B A/ Người thực hiện phép đo B/ Dụng cụ đo (0.2) C/ Đại lượng cần đo D/ Môi trường Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi: 4 D A/ Người thực hiện phép đo B/ Môi trường (0.2) C/ Đại lượng cần đo D/ Tất cả đều đúng Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số: 5 A A/ Lớn hơn phép đo gián tiếp B/ Nhỏ hơn phép đo gián tiếp (0.2) C/ Bằng với phép đo gián tiếp D/ Tất cả đều sai Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp: 6 B 1 A/ Cải tiến phương pháp đo (0.2) B/ Kiểm định thiết bị đo thường xuyên C/ Thực hiện phép đo nhiều lần D/ Khắc phục môi trường Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp: 7 B A/ Kiểm định thiết bị đo thường xuyên (0.2) B/ Thực hiện phép đo nhiều lần C/ Cải tiến phương pháp đo D/ Tất cả đều sai Sai số tuyệt đối là: 8 A A/ Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được (0.2) B/ Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức C/ Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được D/ Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức Sai số tương đối là: 9 C A/ T ỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức (0.2) B/ Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức C/ Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực D/ Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được Cấp chính xác của thiết bị đo là: 10 B A/ Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được (0.2) B/ Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo C/ Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo D/ Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo: 11 C A/ 2 cấp B/ 3 cấp (0.2) C/ 4 cấp D/ 5 cấp Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì 12 A vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là: (0.2) A/ 5% B/ 4,7% C/ 4% D/ 10V Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V 13 B là: (0.2) A/ 5% B/ 2,5% C/ 10% D/ 1% Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là: 14 D A/ Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao (0.2) B/ Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh C/ Độ linh hoạt cao, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: