![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Độ tin cậy hệ thống Các ý niệm về phép thử nghiệm gia tốc
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 336.60 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thử nghiệm gia tốc là nén thời gian và tăng tốc cơ chế hỏng hóc trong một khoảng thời gian thử nghiệm hợp lý, để đánh giá cơ chế hỏng hóc của sản phẩm. Phương tiện duy nhất để có được gia tốc thời gian là tao stress lên chế độ hỏng hóc tiềm tàng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ tin cậy hệ thống Các ý niệm về phép thử nghiệm gia tốc CÁC Ý NI M V PHÉP TH NGHI M GIA T C1. M ñ u Th nghi m gia t c là nén th i gian và tăng t c cơ ch h ng hóc trong m t kho ngth i gian th nghi m h p lý ñ ñánh giá cơ ch h ng hóc c a s n ph m. Phương ti n duynh t ñ có ñư c gia t c th i gian là t o stress lên ch ñ h ng hóc ti m tàng. ðây làh ng hóc v ñi n và cơ h c. Hình 1 minh h a ý ni m v th nghi m gia t c. H ng hóc xu t hi n khi y u t stress vư t quá s c b n c a s n ph m . S c b n trong s n ph m thư ng phân b và gi m c p d n theo th i gian. Stress kích thích yu t lão hóa (trong hình 1 thì ñóchính là vùng giao nhau gi a phân b ñ b n và phân b stress) và t o kh năng xu t hi nh ng hóc trong th i gian ng n nh t. ði u này cho phép dùng m t s lư ng m u th ít hơn và gia tăng kh năng tìm rah ng hóc. Th nghi m stress làm gia tăng y u t không tin c y và giúp phát hi n nhanhh ng hóc. Các th nghi m gia t c tu i th thư ng giúp t o d báo. D báo thu ng bgi i h n v i s m u th bé, nên là sai khi ng d ng k t qu này vào th nghi m tu i thcho toàn b kh i lư ng s n ph m. R t khó ñ thi t k và th c nghi m m t cách hi u qukhi chưa tìm ra ñ s lư ng h ng hóc c n thi t, ño lư ng ñư c t t c các b t ñ nh trongd báo. Y u t stress ñôi khi không hi n th c, ñi u may m n là khi gia tăng m c stressthì thư ng t o ra y u t b t thư ng trong h ng hóc, nh t là khi tuân th các ch d n c nthi t.2. Hư ng d n chung nh t nh m ngăn ng a y u t b t thư ng trong h ng hóc t phép th nghi m gia t c Y u t b t thư ng trong h ng hóc có th xu t hi n khi th nghi m vư t quá kh năngch u ñ ng c a v t li u dùng trong thi t k . Câu h i ñu c ñ t ra là: Hư ng d n như thnào ñ thi t k ñư c th nghi m gia t c thích h p và ư c lư ng ñư c h ng hóc? Câu trl i là: Quy t ñ nh ñòi h i ph i ñư c c p qu n lý và k thu t ñ có th ra quy t ñ nh ñúng. ð quy t ñ nh, nên tham kh o hư ng d n sau:1. Luôn tham kh o thêm tài li u ñ bi t ñư c các ti n b trong lĩnh v c th nghi m giatc2. Tránh y u t gia t c stress t o tính “phi tuy n,” tr khi y u t stress này là h p lýtrong ñi u ki n s n xu t. Thí d , các pha thay ñ i v v t li u t ch t r n sang ch t r n,các pha chuy n tr ng thái hóa h c “phi tuy n” (thí d , y u t phi tuy n do hàn, thay ñ iv intermetallic v.v,...); tia l a ñi n trong v t li u là y u t phi tuy n v ñi n; v t li u bgãy so v i v t li u có tính u n d o là y u t phi tuy n cơ h c. 3. Th nghi m ñư c thi t k theo hai hư ng: cho phép stress cao hay không cho phépstress, nh m t o hay không t o nên y u t phi tuy n do stress. Trong thi t k th nghi mg n ñây, nhóm thi t k k thu t cùng th i (concurrent engineering) xem l i m i h ng hócvà quy t ñ nh xem h ng hóc là b t thư ng hay là không. Ti p ñ n h quy t ñ nh là nênhay không nên gi i quy t v n ñ này. M t s quy t ñ nh b o th có th xu t hi n khi s ach a m t s h ng hóc có tính b t thư ng này. ði u này không ñáng quan tâm khi th igian và ti n b c s a ch a ñư c m i v n ñ . Khó khăn xu t hi n khi h ng hóc bìnhthư ng mà l i ñư c ghi nh n là b t thư ng và không ñưa ñ n tác ñ ng hi u ch nh l i.3. Th a s gia t c th i gian Th a s gia t c (A) ñư c ñ nh nghĩa b ng phương trình toán h c (1) trong ñó t là tu ith c a ch ñ h ng hóc trong ñi u ki n s d ng bình thư ng và t là tu i th trong ñi uki n có gia t c: t A= (1) t′ Th nghi m gia t c ñư c thi t k ñ t o h ng hóc trong m t khung th i gian ng n,nên tu i th trong ñi u ki n bình thư ng dài hơn nhi u l n so v i tu i th trong ñi u ki ngia t c, nên A luôn r t l n hơn 1. Thí d , m t th a s gia t c là 100 cho th y là 1 gitrong ñi u ki n môi trư ng gia t c tăng cư ng thì b ng 100 gi trong ñi u ki n ho t ñ ngbình thư ng. Th a s gia t c ñu c mô t ñây mô t y u t nén th i gian. Th a s giat c còn ñ t theo th a s v thay ñ i tham s . ng d ng quan tr ng nh t là dùng ư clư ng y u t nén th i gian th nghi m b ng th a s gia t c th i gian. Các th a s gia t c thư ng ñư c mô hình hóa. Thí d , m t s ch ñ h ng hóc b nhhư ng c a nhi t ñ , thí d các quá trình hóa h c và khu ch tán, con ñư c g i là t c ñph n ng Arrhenius ñư c cho b i: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ tin cậy hệ thống Các ý niệm về phép thử nghiệm gia tốc CÁC Ý NI M V PHÉP TH NGHI M GIA T C1. M ñ u Th nghi m gia t c là nén th i gian và tăng t c cơ ch h ng hóc trong m t kho ngth i gian th nghi m h p lý ñ ñánh giá cơ ch h ng hóc c a s n ph m. Phương ti n duynh t ñ có ñư c gia t c th i gian là t o stress lên ch ñ h ng hóc ti m tàng. ðây làh ng hóc v ñi n và cơ h c. Hình 1 minh h a ý ni m v th nghi m gia t c. H ng hóc xu t hi n khi y u t stress vư t quá s c b n c a s n ph m . S c b n trong s n ph m thư ng phân b và gi m c p d n theo th i gian. Stress kích thích yu t lão hóa (trong hình 1 thì ñóchính là vùng giao nhau gi a phân b ñ b n và phân b stress) và t o kh năng xu t hi nh ng hóc trong th i gian ng n nh t. ði u này cho phép dùng m t s lư ng m u th ít hơn và gia tăng kh năng tìm rah ng hóc. Th nghi m stress làm gia tăng y u t không tin c y và giúp phát hi n nhanhh ng hóc. Các th nghi m gia t c tu i th thư ng giúp t o d báo. D báo thu ng bgi i h n v i s m u th bé, nên là sai khi ng d ng k t qu này vào th nghi m tu i thcho toàn b kh i lư ng s n ph m. R t khó ñ thi t k và th c nghi m m t cách hi u qukhi chưa tìm ra ñ s lư ng h ng hóc c n thi t, ño lư ng ñư c t t c các b t ñ nh trongd báo. Y u t stress ñôi khi không hi n th c, ñi u may m n là khi gia tăng m c stressthì thư ng t o ra y u t b t thư ng trong h ng hóc, nh t là khi tuân th các ch d n c nthi t.2. Hư ng d n chung nh t nh m ngăn ng a y u t b t thư ng trong h ng hóc t phép th nghi m gia t c Y u t b t thư ng trong h ng hóc có th xu t hi n khi th nghi m vư t quá kh năngch u ñ ng c a v t li u dùng trong thi t k . Câu h i ñu c ñ t ra là: Hư ng d n như thnào ñ thi t k ñư c th nghi m gia t c thích h p và ư c lư ng ñư c h ng hóc? Câu trl i là: Quy t ñ nh ñòi h i ph i ñư c c p qu n lý và k thu t ñ có th ra quy t ñ nh ñúng. ð quy t ñ nh, nên tham kh o hư ng d n sau:1. Luôn tham kh o thêm tài li u ñ bi t ñư c các ti n b trong lĩnh v c th nghi m giatc2. Tránh y u t gia t c stress t o tính “phi tuy n,” tr khi y u t stress này là h p lýtrong ñi u ki n s n xu t. Thí d , các pha thay ñ i v v t li u t ch t r n sang ch t r n,các pha chuy n tr ng thái hóa h c “phi tuy n” (thí d , y u t phi tuy n do hàn, thay ñ iv intermetallic v.v,...); tia l a ñi n trong v t li u là y u t phi tuy n v ñi n; v t li u bgãy so v i v t li u có tính u n d o là y u t phi tuy n cơ h c. 3. Th nghi m ñư c thi t k theo hai hư ng: cho phép stress cao hay không cho phépstress, nh m t o hay không t o nên y u t phi tuy n do stress. Trong thi t k th nghi mg n ñây, nhóm thi t k k thu t cùng th i (concurrent engineering) xem l i m i h ng hócvà quy t ñ nh xem h ng hóc là b t thư ng hay là không. Ti p ñ n h quy t ñ nh là nênhay không nên gi i quy t v n ñ này. M t s quy t ñ nh b o th có th xu t hi n khi s ach a m t s h ng hóc có tính b t thư ng này. ði u này không ñáng quan tâm khi th igian và ti n b c s a ch a ñư c m i v n ñ . Khó khăn xu t hi n khi h ng hóc bìnhthư ng mà l i ñư c ghi nh n là b t thư ng và không ñưa ñ n tác ñ ng hi u ch nh l i.3. Th a s gia t c th i gian Th a s gia t c (A) ñư c ñ nh nghĩa b ng phương trình toán h c (1) trong ñó t là tu ith c a ch ñ h ng hóc trong ñi u ki n s d ng bình thư ng và t là tu i th trong ñi uki n có gia t c: t A= (1) t′ Th nghi m gia t c ñư c thi t k ñ t o h ng hóc trong m t khung th i gian ng n,nên tu i th trong ñi u ki n bình thư ng dài hơn nhi u l n so v i tu i th trong ñi u ki ngia t c, nên A luôn r t l n hơn 1. Thí d , m t th a s gia t c là 100 cho th y là 1 gitrong ñi u ki n môi trư ng gia t c tăng cư ng thì b ng 100 gi trong ñi u ki n ho t ñ ngbình thư ng. Th a s gia t c ñu c mô t ñây mô t y u t nén th i gian. Th a s giat c còn ñ t theo th a s v thay ñ i tham s . ng d ng quan tr ng nh t là dùng ư clư ng y u t nén th i gian th nghi m b ng th a s gia t c th i gian. Các th a s gia t c thư ng ñư c mô hình hóa. Thí d , m t s ch ñ h ng hóc b nhhư ng c a nhi t ñ , thí d các quá trình hóa h c và khu ch tán, con ñư c g i là t c ñph n ng Arrhenius ñư c cho b i: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
độ tin cậy hệ thống mô hình dự báo dự báo độ tin cậy độ tin cậy gia tốc ý niệm thử nghiệm gia tốc phép thử gia tốcTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Thực hành Quản trị trên máy - Bài 4: Dự báo
44 trang 42 0 0 -
Tối ưu mô hình phân lớp dữ liệu dựa trên thuật toán K Nearest Neighbor
6 trang 35 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 - Nguyễn Ngọc Lam
18 trang 23 0 0 -
21 trang 23 0 0
-
Độ tin cậy hệ thống Thiết kế đánh giá độ tin cậy
5 trang 22 0 0 -
Tiểu luận: Các mô hình dự báo có hữu cho việc phân tích chính sách
48 trang 21 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 7 - ThS. Nguyễn Phương
10 trang 19 0 0 -
Ứng dụng mạng nơ ron nhân tạo để dự báo lạm phát: Nghiên cứu tình huống Việt Nam
13 trang 19 0 0 -
Ứng dụng mạng nơron nhân tạo trong dự báo ống bể trên mạng lưới cấp nước
8 trang 18 0 0 -
8 trang 17 0 0